Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tướng lĩnh Quân lực Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
*5 [[đại tướng]]: [[Cao Văn Viên]], [[Dương Văn Minh]], [[Đỗ Cao Trí]], [[Nguyễn Khánh]] và [[Trần Thiện Khiêm]]
*44 [[trung tướng]]
*4344 [[thiếu tướng]]
*6668 [[chuẩn tướng]]
 
==Xem thêm==
Dòng 11:
*[[Danh sách Thiếu tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]
*[[Danh sách Trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]
 
 
 
 
Danh Sách 162 Vị Tướng Lãnh QLVNCH
 
1 Thống tướng
 
5 Đại tướng
 
44 Trung tướng
 
44 Thiếu tướng
 
68 Chuẩn tướng
 
 
Tên Họ
Năm Sanh
 
Chức Vụ Cuối Cùng
 
 
001 Th.Tướng Bùi Đình Đạm
1926
Tổng Giám Đốc Tổng Nha Nhân Lực thuộc Bộ Quốc Phòng (1975)
 
002 Th Tướng Bùi Hữu Nhơn
1927
Chỉ Huy Trưởng Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức (1968)
 
003 Th.Tướng Bùi Thế Lân
 
Tư Lệnh Sư Đoàn TQLC (1975)
 
004 Ch.Tướng Bùi Văn Nhu
 
Tư Lệnh Phó CSQG (1975)
 
005 Tr. Tướng Cao Hảo Hớn
 
Tổng Trưởng Chương Trình Bình Định và Phát Triển (1975)
 
006 Đ. Tướng Cao Văn Viên
1921
Tổng TMT QLVNCH (1975)
 
007 Phó Đô Đốc Chung Tấn Cang
1926
Tư Lệnh Hải Quân (1975)
 
008 Ch. Tướng Chung Tấn Phát
 
Cựu Tham Mưu Trưởng QĐ & QK IV
 
009 Th. Tướng Chương Dzềnh Quay
 
Tham Mưu Trưởng Quân Đoàn IV (1975)
 
010 Phó Đề Đốc Diệp Quang Thủy
 
Tham Mưu Trưởng Bộ Tư Lệnh Hải Quân (1975)
 
011 Tr. Tướng Dư Quốc Đống
1932
Tư Lệnh QĐ III (1975)
 
012 Th. Tướng Dương Ngọc Lắm
 
Đô Trưởng Sài Gòn (1964)
 
013 Tr. Tướng Dương Văn Đức
1926
Tư Lênh QĐ & QK IV (1964)
 
014 Đ. Tướng Dương Văn Minh
1916
Tổng Thống VNCH (1975 )
 
015 Th. Tướng Ðào Duy Ân
 
Tư Lệnh Phó Diện Địa QĐ III (1975)
 
016 Th. Tướng Đoàn Văn Quảng
1923
Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1972)
 
017 Phó Đề Đốc Đặng Cao Thăng
 
Tư Lệnh Hải Quân Vùng IV Sông Ngòi (1975)
 
018 Ch. Tướng Ðặng Ðình Linh
 
Tham Mưu Phó Kỹ Thuật và Tiếp Vận (BTL) Không Quân (1975)
 
019 Ch.Tướng Đặng Thanh Liêm
 
Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1964)
 
020 Tr. Tướng Đặng Văn Quang
1929
Phụ Tá An Ninh Phủ Tổng Thống (1975)
 
021 Phó Đề Đốc Đinh Mạnh Hùng
 
Phụ Tá Tư Lệnh Hải Quân Hành Quân Lưu Động Sông (1975)
 
022 Cố Đ. Tướng Đỗ Cao Trí
1929
Tư Lênh QĐ & QK III (1971)
 
023 Th. Tướng Đỗ Kế Giai
1929
Chỉ Huy Trưởng Biệt Động Quân Trung Ương (1975)
 
024 Ch. Tướng Ðỗ Kiến Nhiễu
1931
Đô Trưởng Sài Gòn (1975)
 
025 Th. Tướng Đỗ Mậu
 
Phó Thủ Tướng Đặc Trách Văn Hóa (1964)
 
026 Tr. Tướng Đồng Văn Khuyên
1927
Tổng Cụng Trưởng Tổng Cục Tiếp Vận (1975)
 
027 Phó Đề Đốc Hoàng Cơ Minh
1935
Tư Lệnh Vùng 2 Duyên Hải (1975)
 
028 Th. Tướng Hoàng Văn Lạc
1927
Tư Lệnh Phó Diện Địa QĐ I (1975)
 
029 Tr. Tướng Hoàng Xuân Lãm
1928
Chánh Thanh Tra Dân Vệ (1975)
 
030 Ch.Tướng Hồ Trung Hậu
 
Chánh Thanh Tra QĐIII (1975)
 
031 Phó Đề Đốc Hồ Văn Kỳ Thoại
 
Tư Lệnh Vùng 1 Duyên Hải (1975)
 
032 Th. Tướng Hồ Văn Tố
 
Chỉ Huy Trưởng Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức (1959)
 
033 Ch. Tướng Huỳnh Bá Tính
 
Tư Lệnh SĐ 3 KQ (1975)
 
034 Ch. Tướng Huỳnh Thới Tây
 
Tư Lệnh Đặc Cảnh Trung Ương (1975)
 
035 Th. Tướng Huỳnh Văn Cao
1927
Phó Chủ Tịch Thượng Nghị Viện (1971)
 
036 Ch. Tướng Huỳnh Văn Lạc
1927
Tư Lệnh Sư Đoàn 9 BB (1975)
 
037 Đề Đốc Lâm Ngươn Tánh
1928
Tư Lệnh Hải Quân (1974)
 
038 Tr. Tướng Lâm Quang Thi
1932
Tư Lệnh Phó QĐ & QK I (1975)
 
039 Th.Tướng Lâm Quang Thơ
1931
Chỉ Huy Trương Trường VBQGĐL (1975)
 
040 Th. Tướng Lâm Văn Phát
1927
Tư Lệnh Biệt Khu Thủ Đô (4/1975)
 
041 Th. Tướng Lê Minh Đảo
1933
Tư Lệnh SĐ 18 BB (1975)
 
042 Th. Tướng Lê Ngọc Triển
 
Tham Mưu Phó Hành Quân TTM (4/1975)
 
043 Tr. Tướng Lê Nguyên Khang
1931
Phụ Tá Hành Quân Tổng TMT (1975)
 
044 Ch.Tướng Lê Nguyên Vỹ
1933
Tư Lệnh SĐ 5 BB (1975)
 
045 Ch. Tướng Lê Quang Lưỡng
 
Tư Lệnh SĐ Nhảy Dù (1975)
 
046 Ch. Tướng Lê Trung Tường
 
Tham Mưu Trưởng QĐ III (1975)
 
047 Ch. Tướng Lê Trung Trực
 
Trưởng Phòng 4, BTTM (1975)
 
048 Ch. Tướng Lê Văn Hưng
1933
Tư Lệnh Phó QĐ & QK IV (1975)
 
049 Tr. Tướng Lê Văn Kim
1918
CHT Trường Cao Đẳng Quốc Phòng (1963)
 
050 Th. Tướng Lê Văn Nghiêm
 
Tư Lệnh QĐ & QK I (1963)
 
051 Ch. Tướng Lê Văn Thân
1932
Tư Lệnh Phó Biệt Khu Thủ Đô (4/1975)
 
052 Ch. Tướng Lê Văn Tư
 
Tư Lệnh SĐ 25 BB (1973)
 
053 Thống Tướng Lê Văn Tỵ
 
Tổng Tham Mưu Trương QLVNCH (1963)
 
054 Tr. Tướng Linh Quang Viên
1918
Bộ Trưởng Nội Vụ (1967)
 
055 Cố Ch.Tướng Lưu Kim Cương
 
KĐT Không Đoàn 33 Chiến Thuật, Tư Lệnh SĐ 5 KQ (1968)
 
056 Tr. Tướng Lữ Lan
1927
Chỉ Huy Trưởng Cao Đẳng Quốc Phòng (1975)
 
057 Ch. Tướng Lý Bá Hỷ
1923
Tư Lệnh Phó Biệt Khu Thủ Đô (1975)
 
058 Ch. Tướng Lý Tòng Bá
1931
Tư Lệnh SĐ 25 BB (1975)
 
059 Ch. Tướng Mạch Văn Trường
 
Tư Lệnh SĐ 21 BB (1975)
 
060 Tr. Tướng Mai Hữu Xuân
 
Tổng Cục Trưởng Chiến Tranh Chính Trị (1964)
 
061 Phó Đề Đốc Nghiêm Văn Phú
 
Tư Lệnh Lực Lượng Tuần Thám (1975)
 
062 Tr. Tướng Ngô Dzu
1926
Tư Lệnh QĐ II (1972)
 
063 Cố Ch. Tướng Ngô Hán Đồng
1929
Tư Lệnh Pháo Binh QĐ I (1972)
 
064 Tr. Tướng Ngô Quang Trưởng
1929
Tư Lệnh QĐ & QK I (1975)
 
065 Cố Ch. Tướng Nguyễn Bá Liên
 
Tư Lệnh Biệt Khu 24 (1969)
 
066 Tr. Tướng Nguyễn Bảo Trị
1929
CHT ĐH Chỉ Huy và Tham Mưu (1972)
 
067 Ch. Tướng Nguyễn Cao Albert
 
Tổng Trưởng Dinh Điền (1964)
 
068 Th. Tướng Nguyễn Cao Kỳ
1930
Phó Tổng Thống VNCH (1967)
 
069 Tr. Tướng Nguyễn Chánh Thi
1923
Tư Lệnh QĐ I (1966)
 
070 Th.Tướng Nguyễn Chấn Á
 
Cố Vấn tại Nha Chiến Tranh Chính Trị.
 
071 Th. Tướng Nguyễn Duy Hinh
1929
Tư Lệnh SĐ 3 BB (1975)
 
072 Ch. Tướng Nguyễn Đức Khánh
 
Tư Lệnh SĐ 1 KQ (1975)
 
073 Tr. Tướng Nguyễn Đức Thắng
1930
Tư Lệnh QĐ IV (1968)
 
074 Th Tướng Nguyễn Giác Ngộ
 
CHT Sở Du Kích Chiến (1956)
 
075 Cố Th. Tướng Nguyễn Huy Ánh
1934
Tư Lệnh SĐ 4 KQ (1972)
 
076 Phó Đề Đốc Nguyễn Hữu Chí
 
Phụ Tá Tư Lệnh Hải Quân Hành Quân Lưu Động Biển (1975)
 
077 Tr. Tướng Nguyễn Hữu Có
1925
Bộ Trưởng Quốc Phòng (1967)
 
078 Ch. Tướng Nguyễn Hữu Hạnh
 
Tổng Tham Mưu Trưởng (4/1975)
 
079 Ch. Tướng Nguyễn Hữu Tần
 
Tư Lệnh SĐ 4 KQ (1975)
 
080 Th. Tướng Nguyễn Khắc Bình
 
Tư Lệnh CSQG (1975)
 
081 Đ. Tướng Nguyễn Khánh
1927
Quốc Trưởng (1964)
 
082 Th. Tướng Nguyễn Khoa Nam
1927
Tư Lệnh QĐ & QK IV (1975)
 
083 Tr. Tướng Nguyễn Ngọc Lễ
 
Chánh Án Tòa Án Quân Sự (1956)
 
084 Th. Tướng Nguyễn Ngọc Loan
1931
Tổng Giám Đốc CSQG (1968)
 
085 Ch. Tướng Nguyễn Ngọc Oánh
 
CHT TT HL KQ (1975)
 
086 Ch. Tướng Nguyễn Thanh Hoàng
 
Chánh Thanh Tra QĐ II(1974)
 
087 Ch. Tướng Nguyễn Thanh Sằng
 
Tư Lệnh SĐ 22 BB (1966)
 
088 Phó Đề Đốc Nguyễn Thành Châu
 
Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện HQ Nha Trang (1975)
 
089 Cố Ch. Tướng Nguyễn Trọng Bảo
 
TMT SĐ Nhảy Dù (1972)
 
090 Th. Tướng Nguyễn Văn Chuân
1923
Thượng Nghị Sĩ (1967)
 
091 Ch. Tướng Nguyễn Văn Chức
1928
Tổng Cục Trưởng TC Tiếp Vận (4/1975)
 
092 Ch. Tướng Nguyễn Văn Điềm
 
Tư Lệnh SĐ 1 BB (1975)
 
093 Ch. Tướng Nguyễn Văn Giàu
 
Bộ Tư Lệnh Cảnh Lực (1975)
 
094 Cố Tr. Tướng Nguyễn Văn Hiếu
1929
Tư Lệnh Phó QĐ & QK III (1975)
 
095 Tr. Tướng Nguyễn Văn Hinh
1916
Tổng Tham Mưu Trưởng (1955)
 
096 Th. Tướng Nguyễn Văn Kiểm
1924
Trưởng Phòng Tổng Quản BTTM (1968)
 
097 Tr. Tướng Nguyễn Văn Là
 
Phụ Tá Tổng Tham Mưu Trưởng (1975)
 
098 Ch. Tướng Nguyễn Văn Lượng
 
Tư Lệnh SĐ 2 KQ
 
099 Tr. Tướng Nguyễn Văn Mạnh
1921
Tham Mưu Trưởng Liên Quân (1975)
 
100 Tr. Tướng Nguyễn Văn Minh
 
Tư Lệnh Biệt Khu Thủ Đô (1975)
 
101 Ch.Tướng Nguyễn Văn Phước
1926
Phụ Tá Đặc Biệt Tư Lệnh Quân Khu IV, Đặc Trách Phụng Hoàng (1971)
 
102 Tr.Tướng Nguyễn Văn Quan
 
Tổng Giám Đốc ANQĐ (1965)
 
103 Ch.Tướng Nguyễn Văn Thiện
 
Tư Lệnh Biệt Khu Quảng- Đà (Quảng Nam-Đà Nẵng -1970)
 
104 Tr. Tướng Nguyễn Văn Thiệu
1923
Tổng Thống VNCH (1975)
 
105 Tr. Tướng Nguyễn Văn Toàn
1933
Tư Lệnh QĐ III & QK III (1975)
 
106 Th. Tướng Nguyễn Văn Vận
1916 (?)
Tư Lệnh Đệ III Quân Khu (1954)
 
107 Tr. Tướng Nguyễn Văn Vỹ
1916
Bộ Trưởng Quốc Phòng (1973)
 
108 Tr. Tướng Nguyễn Vĩnh Nghi
1933
TL Tiền Phương QĐ &QK III (1975)
 
109 Cố Tr. Tướng Nguyễn Viết Thanh
1931
Tư Lệnh QĐ IV & QK IV (1970)
 
110 Tr. Tướng Nguyễn Xuân Thịnh
1929
CHT Pháo Binh (1975)
 
111 Th. Tướng Nguyễn Xuân Trang
 
TM Phó Nhân Sự BTTM (1968)
 
112 Th. Tướng Phạm Ðăng Lân
 
Cục Trưởng Cục Công Binh (1965)
 
113 Ch. Tướng Phạm Duy Tất
 
CHT Biệt Động Quân QK II (1975)
 
114 Ch. Tướng Phạm Hà Thanh
 
Cục Trưởng Cục Quân Y (1975)
 
115 Ch. Tướng Phạm Hữu Nhơn
 
Trưởng Phòng 7 Bộ TTM (1975)
 
116 Ch. Tướng Phạm Ngọc Sang
1931
Tư Lệnh SĐ 6 KQ (1975)
 
117 Tr. Tướng Phạm Quốc Thuần
 
CHT TT HL Đồng Đế (1975)
 
118 Th. Tướng Phạm Văn Đổng
1919
Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh (1969)
 
119 Th. Tướng Phạm Văn Phú
1928
Tư Lệnh QĐ II & QK II (1975)
 
120 Tr. Tướng Phạm Xuân Chiểu
1920
Đại Sứ Nam Hàn (1969)
 
121 Th. Tướng Phan Ðình Niệm
1931
Tư Lệnh SĐ 22 BB (1975)
 
122 Cố Th. Tướng Phan Ðình Soạn
1929
Tư Lệnh Phó QĐ I & QK I (1972)
 
123 Ch. Tướng Phan Đình Thứ
1916
Tư Lệnh Phó QĐ II & QK II (1972)
 
124 Ch. Tướng Phan Hòa Hiệp
 
Trưởng Đoàn LHQS 2 Bên (1974)
 
125 Ch. Tướng Phan Phụng Tiên
 
Tư Lệnh SĐ 5 KQ (1975)
 
126 Tr. Tướng Phan Trọng Chinh
1926
Tổng Cục Trưởng Cục Quân Huấn (1975)
 
127 Ch. Tướng Phan Xuân Nhuận
 
Tư Lệnh SĐ 1 BB (1966)
 
128 Tr. Tướng Thái Quang Hoàng
 
Đại sứ Thái Lan (1963?)
 
129 Tr. Tướng Tôn Thất Đính
1926
Thượng Nghị Sĩ (1971)
 
130 Th. Tướng Tôn Thất Xứng
 
Tư Lệnh QĐ I & QK I (1964)
 
131 Ch. Tướng Trang Sĩ Tấn
 
Chỉ Huy Trưởng Cảnh Sát Đô Thành (1975)
 
132 Th. Tướng Trần Bá Di
1926
Tư Lệnh SĐ 9 BB (1968)
 
133 Ch. Tướng Trần Đình Thọ
 
Trưởng Phòng 3 Bộ TTM (1975)
 
134 Tr. Tướng Trần Ngọc Tám
1926
Đại Sứ Thái Lan (1972)
 
135 Ch. Tướng Trần Quang Khôi
 
CHT Lực Lượng Xung Kích QĐ III (1975)
 
136 Ch. Tướng Trần Quốc Lịch
 
Chánh Thanh Tra QĐ IV (1975)
 
137 Cố Tr. Tướng Trần Thanh Phong
1926
Tư Lệnh CSQG (1971)
 
138 Th. Tướng Trần Tử Oai
 
CHT Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1965)
 
139 Đ. Tướng Trần Thiện Khiêm
1925
Thủ Tướng Chính Phủ VNCH (1975)
 
140 Ch. Tướng Trần Văn Cẩm
1930
Phụ Tá HQ BTL QĐ II & QK II (1975)
 
141 Đề Đốc Trần Văn Chơn
1920
Tư Lệnh Hải Quân (1974)
 
142 Tr. Tướng Trần Văn Đôn
1917
Tổng Trưởng Quốc Phòng (1975)
 
143 Ch. Tướng Trần Văn Hai
1928
Tư Lệnh SĐ 7 BB (1975)
 
144 Tr. Tướng Trần Văn Minh
 
Tư Lệnh Không Quân VN (1975)
 
145 Th. Tướng Trần Văn Minh
1923
Đại Sứ Tunisia (1967)
 
146 Ch. Tướng Trần Văn Nhựt
1936
Tư Lệnh SĐ 2 BB (1975)
 
147 Tr. Tướng Trần Văn Trung
1925
TCT. TC. CTCT (1975)
 
148 Cố Tr. Tướng Trịnh Minh Thế
 
Tư Lệnh Lực Lượng Cao Đài (1955)
 
149 Ch. Tướng Trương Bảy
 
Chỉ Huy Trưởng Cảnh Lực (1975)
 
150 Cố Ch. Tướng Trương Hữu Đức
1930
Chiến Đoàn Trưởng Chiến Đoàn 52 (1972)
 
151 Cố Th. Tướng Trương Quang Ân
1932
Tư Lệnh SĐ 23 BB (1970)
 
152 Ch. Tướng Từ Văn Bê
1931
CHT BCH Kỹ Thuật và Tiếp Vận Không Quân (1975)
 
153 Th. Tướng Văn Thành Cao
1924
Tổng Cục Phó Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị (1975)
 
154 Tr. Tướng Vĩnh Lộc
 
Tổng Tham Mưu Trưởng (4/1975)
 
155 Ch. Tướng Võ Dinh
 
TMT BTL Không Quân (1975)
 
156 Th. Tướng Võ Văn Cảnh
1922
Phụ Tá Đặc Biệt Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ (1974)
 
157 Th. Tướng Võ Xuân Lành
 
Tư Lệnh Phó KQVN (1975)
 
158 Phó Đề Đốc Vũ Đình Đào
1935
Tư Lệnh Vùng 3 Duyên Hải (1975)
 
159 Ch. Tướng Vũ Đức Nhuận
 
Giám Đốc ANQĐ (1975)
 
160 Th. Tướng Vũ Ngọc Hoàn
1932
Cục Trưởng Cục Quân Y (1972)
 
161 Ch. Tướng Vũ Văn Giai
 
Tư Lệnh SĐ 3 BB (1972)
 
162 Cố Ch. Tướng Lê Đức Đạt
Tư Lệnh SĐ 22 BB (1972)
 
==Liên kết ngoài==
* [[http://www.generalhieu.com/danhtuong-u.htm Danh sách tướng lĩnh VNCH]]
 
[[Thể loại:Tướng Việt Nam Cộng Hòa]]