Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn Bình công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tấn Bình công
| native name = 晋平公
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tấn]]
| tại vị =
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tấn Điệu công]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tấn Chiêu công]]</font>
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái =
| con cái = [[Tấn Chiêu công]]
| hoàng tộc = [[nước Tấn]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ = Cơ Bưu
| kiểu tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tấn Bình công
| cha = Tấn Điệu công
| mẹ =
| sinh =
| mất = [[532 TCN]]
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Tấn Bình công''' ([[chữ Hán]]: 晋平公, cai trị: [[557 TCN]] – [[532 TCN]]<ref>Sử ký, Tấn thế gia; Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 26</ref>), tên thật là '''Cơ Bưu''' (姬彪), là vị vua thứ 31 [[nước Tấn]] - một [[chư hầu]] của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
Hàng 32 ⟶ 64:
 
== Qua đời ==
Năm [[532 TCN]], Tấn Bình công qua đời. Ông ở ngôi được 26 năm. Thế tử Di lên nối ngôi, tức là [[Tấn Chiêu công]].
 
== Xem thêm==