Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Dung Cơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4:
|image = Prem. Rongji at a Press Conference (1999) (cropped).jpg
|caption = Chu Dung Cơ vào năm 1999
| order = [[Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc|Thủ tướng thứ 5 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
| term_start = [[17 tháng 3]] năm [[1998]]
| term_end = [[16 tháng 3]] năm [[2003]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1998|3|17|2003|3|16}}
| predecessor = [[Lý Bằng]]
| successor = [[Ôn Gia Bảo]]
|
|term_start1 = 29 tháng 3 năm 1993▼
|
|
|
| successor3 = [[Lý Lam Thanh]]
|order2 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc]]▼
|term_start2 = [[19 tháng 10]] năm [[1992]]▼
▲| order2 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc]] khóa XIV, XV
▲|term_end2 = [[15 tháng 11]] năm [[2002]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1992|10|19|2002|11|15}}
▲| term_start2 = [[19 tháng 10]] năm [[1992]]
| term_end2 = [[15 tháng 11]] năm [[2002]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1992|10|19|2002|11|15}}
| order4 = Thống đốc [[Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc]]
| term_end4 = [[tháng 6]] năm [[1995]]
| predecessor4 = [[Lý Quý Tiên]]
| successor4 = [[Đới Tướng Long]]
| order5 = Bí thư [[Thành ủy Thượng Hải]]
| term_start5 = [[1989]]
| term_end5 = [[1991]]
| predecessor5 = [[Giang Trạch Dân]]
| successor5 = [[Ngô Bang Quốc]]
| order6 = Thị trưởng Chính phủ nhân dân Thành phố [[Thượng Hải]]
| term_start6 = [[tháng 4]] năm [[1988]]
| term_end6 = [[tháng 4]] năm [[1991]]
| predecessor6 = [[Giang Trạch Dân]]
| successor6 = [[Hoàng Cúc]]
|birth_date = {{Birth date and age|1928|10|1|df=y}}
|birth_place = [[Trường Sa, Hồ Nam]], [[Hồ Nam]], [[Trung Quốc]]
|