Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngủ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Pq (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Tập tin:Sleeping baby cat.jpg|nhỏ|300px|Mèo con đang ngủ]]
'''Ngủ''' là một hoạt động tự nhiên theo định kỳ mà những [[cảm giác]] và [[vận động]] tạm thời bị hoãn lại một cách [[tương đối]], với đặc điểm dễ nhận thấy là cơ thể bất tỉnh hoàn toàn hoặc một phần và sự bất động của gần như hầu hết các [[cơ bắp]].<ref>''Macmillan Dictionary for Students'' Macmillan, Pan Ltd. (1981), page 936. Retrieved 2009-10-1.</ref> Nó được phân biệt với sự tỉnh táo bằng khả năng giảm các phản ứng ứng với sự kích thích, và nó dễ dàng bị chấm dứt hơn so với [[ngủ đông]] hoặc [[hôn mê]]. Giấc ngủ là một trạng thái đồng bộ cao, tăng cường sự tăng trưởng và trẻ hóa của hệ thống [[miễn dịch]], [[thần kinh]], [[xương]] và hệ thống cơ bắp. Nó được quan sát thấy ở tất cả các [[động vật có vú]], tất cả các loài [[chim]], và nhiều loài [[bò sát]], động vật [[lưỡng cư]], [[cá]]. Ở con người, các động vật có vú khác, và đa số phân loại động vật khác đã được nghiên cứu (như một số loài cá, chim, [[kiến]], ruồi quả), giấc ngủ thường xuyên rất cần thiết cho [[sự sống]].
 
== Giấc ngủ theo độ tuổi ==
[[Tập tin:Sleepy men.JPG|nhỏ|300px|Hai người đang ngủ ở một chiếc ghế dài ở [[Tehran]].]]
[[Tập tin:A child sleeping.jpg|nhỏ|200px|Một đứa bé đang ngủ.]]
 
{| class="wikitable"
|-
! Tuổi và tình trạng
! Thời gian ngủ trung bình
|-
| Mới sinh
| 18 giờ trở lên
|-
| 1–12 tháng
| 14–18 giờ
|-
| 1–3 năm
| 12–15 giờ
|-
| 3–5 năm
| 11–13 giờ
|-
| 5–12 năm
| 9–11 giờ
|-
| Thanh niên
| 9–10 giờ<ref>{{cite web |url= http://www.sleepfoundation.org/article/hot-topics/backgrounder-later-school-start-times | title= Backgrounder: Later School Start Times | accessdate= 2009-10-02 |author= | last= |first= |coauthors= |date= Undated |work= |publisher= National Sleep Foundation |pages= |quote= Teens are among those least likely to get enough sleep; while they need on average 9 1/4 hours of sleep per night... }}</ref>
|-
| Người lớn, người già
| 7–8 (+) giờ
|-
| Phụ nữ mang thai
| 8 (+) giờ
|}
 
==Chức năng==
 
==Mơ khi ngủ==
{{main|Giấc mơ}}
 
 
==Ảnh hưởng của thực phẩm và đồ uống với giấc ngủ==
 
== Tham khảo ==