16.536
lần sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
'''
Ông sớm tỏ ra xuất sắc không kém gì cha mình khi đánh bại [[Alexander II của Epirus]] tại Derdia và bảo vệ Macedonia (khoảng 260 TCN). Khi ông lên ngôi, ông đã phải đối mặt với sự liên kết của 2 liên minh lớn là thường xuyên đấu tranh là Aetolian và Achaean, những kẻ thù cũ của Macedonia. Ông đã thành công trong việc chia cắt sự liên minh này bằng những cuộc tấn công lớn. Tách vùng Boeotia khỏi liên minh của họ. Cuộc nổi loạn ở Epirus mà đã thành lập một liên minh thay thế cho chế độ quân chủ, làm suy yếu địa vị của ông.
Trong suốt triều đại, ông đã mở rộng vương quốc của mình<ref>A History of Macedonia: 336-167 B.C By Nicholas Geoffrey Lemprière Hammond, Frank William Walbank,1988,ISBN-0198148151,page 321</ref> tới [[Euboea]], [[Magnesia]], [[Thessaly]] và xung quanh nó, trừ [[Dolopia]] và có thể [[Peparethos]] cùng [[Phthiotic Achaia]].
Năm 236 TCN ông xâm chiếm Boetia, làm cho người Boetians quy phục ngay lập tức.<ref>A History of Macedonia: 336-167 B.C By Nicholas Geoffrey Lemprière Hammond, Frank William Walbank,1988,ISBN-0198148151,page 326</ref>
Các bà vợ của Demetrius II là [[Stratonice của Macedonia]],<ref>A History of Macedonia: 336-167 B.C By Nicholas Geoffrey Lemprière Hammond, Frank William Walbank,1988,ISBN-0198148151,page 322</ref> con gái của vua [[Antiochus I]], Phthia con gái của Alexander của Epirus, và Nicaea, vợ cũ của chú ông Alexander. Nguồn gốc của các cuộc kết hôn này vẫn là một vấn đề được tranh cãi. Từ cuộc hôn nhân của mình với Stratonice, ông đã có một con gái được gọi là [[Apama III]].<ref>http://www.livius.org/ap-ark/apame/apame_iii.html</ref>
Thông tin <ref>A History of Macedonia: 336-167 B.C By Nicholas Geoffrey Lemprière Hammond, Frank William Walbank,1988,ISBN-0198148151,page 317</ref>liên quan đến cuộc đời của Demetrios được rút ra chủ yếu từ những đoạn mà Plutarch viết về ông, trong cuộc đời của Aratos, và Polybius <ref>cf.2.44.1-2</ref>.
== Tham khảo ==
{{start box}}
|-
| width="30%" align="center" | Preceded by:<br />'''[[
| width="40%" align="center" | '''[[Vua Macedonia]]'''<br />239–229 TCN
| width="30%" align="center" | Succeeded by:<br />'''[[
{{end box}}
{{Vua Macedonia}}
|
lần sửa đổi