Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pinklao”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 57:
* [[Hình:Order of the Nine Gems (Thailand) ribbon.png|80px]] Hiệp sĩ [[:en:Order of the Nine Gems|Huy chương Chín viên ngọc]]
* [[Hình:Legion Honneur GO ribbon.svg.png|80px]] [[Bắc Đẩu Bội tinh]] - [[:en:Thai solar calendar|B.E.]] 2406 (TCN 1863–64)
== Tổ tiên ==
{{ahnentafel
|collapsed=yes |align=center
|boxstyle_1=background-color: #fcc;
|boxstyle_2=background-color: #fb9;
|boxstyle_3=background-color: #ffc;
|boxstyle_4=background-color: #bfc;
|boxstyle_5=background-color: #9fe;
|1= 1. '''Pinklao'''
|2= 2. [[Buddha Loetla Nabhalai]] (Rama II)
|3= 3. [[Sri Suriyendra]]
|4= 4. [[Phutthayotfa Chulalok]] (Rama I)
|5= 5. [[Amarindra]]
|6= 6. Ngeon Saetan (Bhamornsut)
|7= 7. Kaew, công chúa Sri Sudarak
|8= 8. (= 14.) Thongdi, Thái thượng hoàng
|9= 9. (= 15.) Yok ''hoặc'' Daorueng (người Hoa)
|10= 10. Thong Na Bangxang
|11= 11. công chúa Rupsirisobhak Mahanagnari
|12= 12. Không rõ<br>[[Trần|hộ Trần]] người Hoa
|13= 13. Không rõ<br>em gái của phu nhân Noi Chamnanborirak
|14= 14. (= 8.) Thongdi, Thái thượng hoàng
|15= 15. (= 9.) Yok ''hoặc'' Daorueng (người Hoa)
|16= 16. (= 28.) Phraya Rajanikul (Thongkham)
|17= 17
|18= 18.
|19= 19.
|20= 20. Bhorn Na Bangxang
|21= 21. Chee Na Bangxang
|22= 22.
|23= 23. Thee Na Bangxang
|24= 24.
|25= 25.
|26= 26. Chom Thao
|27= 27.
|28= 28. (= 16.) Phraya Rajanikul (Thongkham)
|29= 29.
|30= 30.
|31= 31.
}}
== Tham khảo ==
|