Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la Zimbabwe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: eo:Zimbabva dolaro |
|||
Dòng 1:
{{thiếu nguồn tham khảo}}
== Đô la Zimbabwe ==
{{Infobox Currency
| currency_name = Zimbabwe dollars
| currency_name_in_local =
| image_1 = 1_dollars_zimbabwe.jpg
| image_2 = 1000_dollars_zimbabwe.jpg
| image_title_1 = [[Tiền giấy 1 đô la]]
| image_title_2 = [[Tiền giấy 1000 đô la]]
| iso_code = ZWL
| Ngân hàng trung ương || [[Ngân hàng Trung ương Zimbabwe]]▼
| using_countries = [[Zimbabwe]]
| subunit_ratio_1 = 1/100
| subunit_name_1 = cent
| symbol = $
| used_banknotes = $1, $5, $10, $20, $100, $500, $1000
| issuing_authority_website = www.rbz.co.zw
}}
'''Dollars Zimbabwe''' ('''ZWL''') là đơn vị tiền tệ chính thức của [[Zimbabwe]], do [[Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe]] phát hành. Nó có ký hiệu là ''$''', mã quốc tế theo [[ISO 4217]] là "ZWL". Một Đô-la có giá trị bằng 100 ''cent''. Tiền giấy được phát hành hiện nay có giá trị $1, $5, $10, $20, $100, $500 và $1000. Trước đó, vì tình hình lạm phát quá cao (231 000 000%) nên Đô-la Zimbabwe có mệnh giá "khủng" nhất thế giới với việc phát hành tờ tiền Một trăm nghìn tỷ đô-la ($100.000.000.000.000)
[[Thể loại:Tiền tệ châu Phi]]
[[Thể loại:Dollar]]
|