Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Worakarn Rojjanawat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{Infobox person
| name = Worakarn Rojjanawat
Hàng 5 ⟶ 4:
| caption = '''วรฑิกานต์ โรจนวัชร'''
| birth_name =
| birth_date = {{birth date and age|1984|9|5}}<ref name ="WR"/>
| birth_place = [[Bangkok]]
| residence = [[Bangkok]], {{nowrap|Thái Lan}}
| signature =
| occupation = Ca sĩ, diễn viên<ref name ="WR"/>
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes
| background = solo_singer
Hàng 18 ⟶ 17:
| label = {{flatlist|
* [[MUSICCREAM]] (tiếng Thái: มิวสิคครีม)
* [[GMM Grammy]]<ref name="gos">[https://gossipstar.mthai.com/fanclub/4283/profile พั้นช์ วรกาญจน์ โรจนวัชร] (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref>}}
* [[GMM Grammy]]}}
| associated_acts = {{flatlist|
* [[Channel 3 (Thái Lan)]]}}
}}}}
'''Worakarn Rojjanawat''' ([[tiếng Thái]]: '''วรกาญจน์ โรจนวัชร'''), nghệ danh là '''Punch'''<ref name="gos"/><ref name ="WR">[http://thai-sirens.com/worakarn-rojjanawa/ Worakarn Rojjanawa], truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref> (พั้นช์), trong tiếng Thái nghĩa là ''Cú đấm''. Cô là [[ca sĩ]], [[diễn viên]] [[người Thái Lan]], hiện đang làm việc với [[GMM Grammy]]. Punch sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984.
 
==Cuộc sống cá nhân==
Cô là con gái một trong một gia đình nhạc sĩ, cô biết hát từ năm 5 tuổi.
Cô tốt nghiệp ngành thương mại [[Đại học Burapha]].
 
==Sự nghiệp==
===Âm nhạc===
Danh sách album của Punch:
* Poo-ying Tah Dum Dum (2005)
* Poo-ying Klang Sai Fon (2006)
* Punch Wun Pised (2006)
* Nuk Rong Puen Foon (2007)
* Woman Story (2008)
===Truyền hình===
*Taddao Bussaya (2010)
 
==Giải thưởng<ref>[https://www.nangdee.com/name/?person_id=8236 วรกาญจน์ โรจนวัชร (พั้นช์)] (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref>==
* Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2006)
* Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2008, lần thứ 3)
* Giải thưởng Ca sĩ chính (Star Idol Award 2008)
* Giải thưởng ca sĩ hàng đầu 2008 (Top Awards 2008)
* Nữ ca sĩ hàng đầu, Nữ ca sĩ nổi tiếng (Soizaa Awards 2009)
* Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards lần 9)
* Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm (Gmember awards 2014)
* Nghệ sĩ nổi tiếng Thái Lan phổ biến (ดาวเมขลา ครั้งที่ 2)
 
==Tham khảo==
Hàng 32 ⟶ 52:
 
==Liên kết ngoài==
*[https://drama.fandom.com/es/wiki/Worakarn_Rojjanawat Worakarn Rojjanawat]
*[https://th-vision.net/wd/worakarn+rojjanawat Worakarn Rojjanawat] tại th-vision.net
*[https://www.instagram.com/punch0509/?hl=vi Punch] tại Instagram
*[https://www.facebook.com/PunchFanpage Punch] tại Facebook