Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thợ hồ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Liên kết interwiki đúng
Dòng 1:
{{sơ khai}}
[[Image:Bricklayer.jpg|Một người thợ hồ ở [[Paoua]], [[Cộng hòa Trung Phi]]|thumb|right]]
{{Infobox Occupation
'''Thợ hồ''' hay '''thợ nề''' hay '''thợ xây''' là khái niệm dùng để chỉ về những người [[lao động]] phổ thông hay lao động [[tay]] [[chân]] mang tính tự do trong lĩnh vực [[xây dựng]], họ thường đảm nhiệm các công việc chủ yếu như xách [[nước]], trộn [[hồ]], trộn vữa, xách hồ, khuân gạch, đào đất, vác cây, [[gạch]] [[ngói]], khiêng [[tôn]], quét [[vôi]], đóng trần, lắp đặt các thiết bị [[điện]], [[nước]]… nhìn chung là từ những việc nặng nhọc đến những việc nhỏ nhặt, ở [[Việt Nam]], thông thường thì ít thợ được đào tạo qua trường lớp, phần đông đều tự học qua công việc, những người thợ đi lên bằng con đường tự học thường bắt đầu bằng công việc lao động phổ thông (phụ hồ) cho đến khi họ trở thành những người thợ lành nghề (thợ chính). Tiền lương thường được lãnh theo ngày, nhìn chung đây là công việc rất vất vã vì thời gian làm việc tư do có lúc đến 21 giờ tối và làm cả ngày [[chủ nhật]], chế độ nghỉ ngơi, ăn uống không đảm bảo khoa học <ref>http://www.nhandan.com.vn/cmlink/nhan-dan-h-ng-thang/nhan-dan-h-ng-thang/an-ninh-x-h-i/gian-nan-i-n-th-h-1.277988#UTxnbqVsuenK</ref> và có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động cao. Đây được xem là nghề ít [[vốn]] (chỉ cần sức lao động và kỹ năng khéo léo, kinh nghiệm) và thường dành cho những người có hoàn cảnh về kinh tế. <ref>http://vietbao.vn/The-gioi-tre/Tho-ne-sinh-vien/70059811/504/</ref><ref>http://tuoitre.vn/Nhip-song-tre/Sinh-vien/157977/Tho-ne-SV.html</ref>
| name= Thợ hồ
| image= [[Image:PalmercarpenterA.jpg|250px]]
| caption= Một thợ hồ ở [[Mỹ]]
| official_names=
<!------------Details------------------->
| type= Ngành nghề
| activity_sector= [[Xây dựng]]
| competencies= sức khỏe, sự dẽo dai, độ chính xác
| formation=
| employment_field= Thiết kế xây dựng
| related_occupation= [[Lao động]]
| average_salary= Theo thỏa thuận, theo thời vụ
}}
 
'''Thợ hồ''' hay '''thợ nề''' hay '''thợ xây''' là khái niệm dùng để chỉ về những người [[lao động]] phổ thông hay lao động [[tay]] [[chân]] mang tính tự do trong lĩnh vực [[xây dựng]], họ thường đảm nhiệm các công việc chủ yếu như xách [[nước]], trộn [[hồ]], trộn vữa, xách hồ, khuân gạch, đào đất, vác cây, [[gạch]] [[ngói]], khiêng [[tôn]], quét [[vôi]], đóng trần, lắp đặt các thiết bị [[điện]], [[nước]]… nhìn chung là từ những việc nặng nhọc đến những việc nhỏ nhặt, ở [[Việt Nam]], thông thường thì ít thợ được đào tạo qua trường lớp, phần đông đều tự học qua công việc, những người thợ đi lên bằng con đường tự học thường bắt đầu bằng công việc lao động phổ thông (phụ hồ) cho đến khi họ trở thành những người thợ lành nghề (thợ chính). Tiền lương thường được lãnh theo ngày, nhìn chung đây là công việc rất vất vã vì thời gian làm việc tư do có lúc đến 21 giờ tối và làm cả ngày [[chủ nhật]], chế độ nghỉ ngơi, ăn uống không đảm bảo khoa học <ref>http://www.nhandan.com.vn/cmlink/nhan-dan-h-ng-thang/nhan-dan-h-ng-thang/an-ninh-x-h-i/gian-nan-i-n-th-h-1.277988#UTxnbqVsuenK</ref> và có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động cao. Đây được xem là nghề ít [[vốn]] (chỉ cần sức lao động và kỹ năng khéo léo, kinh nghiệm) và thường dành cho những người có hoàn cảnh về kinh tế. <ref>http://vietbao.vn/The-gioi-tre/Tho-ne-sinh-vien/70059811/504/</ref><ref>http://tuoitre.vn/Nhip-song-tre/Sinh-vien/157977/Tho-ne-SV.html</ref>
 
Từ gốc của thợ hồ (gâcheur) có nghĩa là người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi [[vữa]] trong xây dựng. <ref>http://tudien.xalo.vn/tratu/th%E1%BB%A3%20h%E1%BB%93</ref>
Hàng 66 ⟶ 52:
[[Thể loại:Nghề xây dựng]]
 
[[ca:Paleta (ofici)]]
 
[[de:BauberufMaurer]]
[[es:Albañil]]
[[en:Construction worker]]
[[eo:Masonisto]]
[[he:בנאי (מקצוע)]]
[[nlfr:BouwvakkerMaçon]]
[[jaga:土方Bríceadóir]]
[[gl:Albanel]]
[[simple:Construction worker]]
[[it:Muratore]]
[[sh:Građevinski radnik]]
[[svlmo:ByggnadsarbetareMagüt]]
[[nl:Metselaar]]
[[pl:Murarz]]
[[pt:Pedreiro]]
[[scn:Mastru muraturi]]
[[fi:Muurari]]
[[sv:Murare]]
[[uk:Муляр]]