Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thợ xây”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{sơ khai}} '''Thợ xây''' hay '''thợ xây dựng''' là một người công nhân xây dựng là những người có tay nghề hoặc được [[đào tạ…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
* [[Thợ sửa ống nước]], hay [[thợ nước]], chuyên về cài đặt và duy trì hệ thống được sử dụng cho đường ống dẫn nước, thoát nước
* [[Thợ hàn]], chuyên gia về hàn xì...
 
==Tham khảo==
* Richard T. Kreh (2003). Masonry Skills. Thomson Delmar Learning. ISBN 0766859363.
* Byron W. Maguire (1988). Carpentry in Commercial Construction. Craftsman Book Company. ISBN 0934041334.
* V. J. Davies, Ken Tomasin (1996). Construction Safety Handbook. Thomas Telford. ISBN 0-7277-2519-X.
* Roger Jones (2004). Electrician. Trotman Publishing. ISBN 0856609978.
* Len F. Webster (1997). "Steel+erector"#v=onepage&q=%22Steel%20erector%22 The Wiley Dictionary of Civil Engineering and Construction. Wiley-Interscience. ISBN 0471181153.
* M.Y.H. Bangash (2000). Structural Detailing in Steel. Thomas Telford. ISBN 0727728504.
* Alf Fulcher (2005). Painting and Decorating. Blackwell Publishing. ISBN 1405112549.
* Brian F. Pegg, William D. Stagg (2007). Plastering. Blackwell Publishing. ISBN 1-4051-5604-X.
 
[[Thể loại:Thợ]]
 
[[de:Bauberuf]]
[[he:בנאי (מקצוע)]]
[[nl:Bouwvakker]]
[[ja:土方]]
[[simple:Construction worker]]
[[sh:Građevinski radnik]]
[[sv:Byggnadsarbetare]]