Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 27.68.68.177 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 27.78.204.61
Thẻ: Lùi tất cả
Sửa lỗi địa lý
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 65:
Sau khi Nhật Bản đầu hàng Đồng Minh, Trung Hoa Dân Quốc tiếp quản đảo Hải Nam. Vào thời điểm [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] tuyên bố thành lập, đảo Hải Nam vẫn nằm nằm trong tay quân đội Trung Hoa Dân Quốc. Từ tháng 3 đến tháng 5 năm 1950, xảy ra [[chiến dịch đảo Hải Nam]] khi quân cộng sản tiến hành đánh chiếm hòn đảo. Ngày 23 tháng 4, [[quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] đã chiếm được [[Hải Khẩu]]. Sau đó, quân Giải phóng tiếp tục vượt biển cùng quân của Phùng Bạch Câu tiến đánh tàn dư của Quốc quân, chiếm được các khu vực trọng yếu như [[Du Lâm]], [[Tam Á]]. Ngày 1 tháng 5 năm 1950, Hải Nam hoàn toàn nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng cộng sản Trung Quốc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sau đó lại hạ cấp Hải Nam thành công thự khu hành chính (海南行政区公署), sáp nhập vào tỉnh Quảng Đông.
 
Ngày 1 tháng 10 năm 1984, hòn đảo trở thành Đặc khu Hải Nam (海南行政区) và hoàn toàn tách khỏi tỉnh Quảng Đông 4 năm sau đó. Hải Nam được chính phủ Trung Quốc quy định là một "đặc khu kinh tế" nhằm tăng cường đầu tư vào đảo. Ngày 21 tháng 6 năm 2012, [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện Trung Quốc]] đã chính thức phê chuẩn thành lập thành phố cấp địa khu cái gọi là [[Tam Sa]] trực thuộc tỉnh Hải Nam để quản lý các hòn đảo tranh chấp trên [[Biển Đông]].<ref name=sn4>{{Chú thích web|tiêu đề=China sets up Sansha City to administer South China Sea islands|url=http://english.sina.com/china/2012/0621/479131.html|nhà xuất bản=Sina.com|ngày truy cập=ngày 3 tháng 8 năm 2012}}</ref>không có thực mà là do Trung Quốc ảo tưởng đặt nên.
 
==Địa lý==
Dòng 291:
{{chính|Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam}}
Với việc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố chủ quyền với các quần đảo trên Biển Đông, tỉnh Hải Nam về lý thuyết phải quản lý cả trăm hòn đảo, đá ngầm xa bờ. Tỉnh Hải Nam có hệ thống hành chính hơi khác so với các [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh khác]] của Trung Quốc. Trong khi phần lớn các tỉnh khác được chia hoàn toàn thành các đơn vị cấp [[địa khu]], và được chia tiếp thành các đơn vị cấp [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]; thì tại Hải Nam, gần như toàn bộ các đơn vị cấp huyện (trừ bốn quận của [[Hải Khẩu]]) đều trực thuộc tỉnh một cách trực tiếp. Điều này là do Hải Nam là một tỉnh nhỏ về diện tích và dân số so với các tỉnh khác tại Trung Quốc.
 
{| class="wikitable" style="margin:auto;"
|-
! style="text-align:center;" colspan="6"| Bản đồ
|-
| style="text-align:center;" colspan="6"| [[Tập tin:Hainan prfc map.png|500px|Bản đồ Hải Nam]]
|-
! #
! Tên
! Thủ phủ
! [[Chữ Hán]]<br>[[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]
! Dân số<br>([[Tổng điều tra nhan khẩu lần thứ 6 (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)|2010]])
|- style="background:lightblue;"
| colspan="6" style="text-align:center;"|'''— [[Địa cấp thị]] —'''
|-
|1
|[[Hải Khẩu]]
|khu [[Mỹ Lan]]
|<font size=3>海口市</font><br>Hǎikǒu Shì
|2.046.189
|-
|2
|[[Tam Á]]
|khu [[Cát Dương]]
|<font size=3>三亚市</font><br>Sānyà Shì
|685.408
|-
|3
|[[Đam Châu]]
|trấn [[Na Đại, Đam Châu|Na Đại]]
|<font size=3>儋州市</font><br>Dānzhōu Shì
|932.362
|-
|*19
|[[Tam Sa]]
|đảo [[Phú Lâm]]
|<font size=3>三沙市</font><br>Sānshā Shì
|444
|- style="background:lightblue;"
| colspan="6" style="text-align:center;"|'''— [[huyện cấp thị]] —'''
|-
|4
|[[Quỳnh Hải]]
|trấn [[Gia Tích, Quỳnh Hải|Gia Tích]]
|<font size=3>琼海市</font><br>Qiónghǎi Shì
|483.217
|-
|5
|[[Vạn Ninh, Hải Nam|Vạn Ninh]]
|trấn [[Vạn Thành, Vạn Ninh|Vạn Thành]]
|<font size=3>万宁市</font><br>Wànníng Shì
|545.597
|-
|6
|[[Ngũ Chỉ Sơn (huyện cấp thị)|Ngũ Chỉ Sơn]]
|trấn [[Xung Sơn, Ngũ Chỉ Sơn|Xung Sơn]]
|<font size=3>五指山市</font><br>Wǔzhǐshān Shì
|104.122
|-
|7
|[[Đông Phương (huyện cấp thị)|Đông Phương]]
|trấn [[Bát Sở, Đông Phương|Bát Sở]]
|<font size=3>东方市</font><br>Dōngfāng Shì
|408.309
|-
|8
|[[Văn Xương]]
|trấn [[Văn Thành, Văn Xương|Văn Thành]]
|<font size=3>文昌市</font><br>Wénchāng Shì
|537.428
|- style="background:lightblue;"
| colspan="6" style="text-align:center;"|'''— [[Huyện (Trung Quốc)|Huyện]] —'''
|-
|9
|[[Lâm Cao]]
|trấn [[Lâm Thành, Lâm Cao|Lâm Thành]]
|<font size=3>临高县</font><br>Língāo Xiàn
|427.873
|-
|10
|[[Trừng Mại]]
|trấn [[Kim Giang, Trừng Mại|Kim Giang]]
|<font size=3>澄迈县</font><br>Chéngmài Xiàn
|467.161
|-
|11
|[[Định An, Hải Nam|Định An]]
|trấn [[Định Thành, Định An|Định Thành]]
|<font size=3>定安县</font><br>Dìng'ān Xiàn
|284.616
|-
|12
|[[Đồn Xương]]
|trấn [[Đồn Thành, Đồn Xương|Đồn Thành]]
|<font size=3>屯昌县</font><br>Túnchāng Xiàn
|256.931
|- style="background:lightblue;"
| colspan="6" style="text-align:center;"|'''— [[Huyện tự trị Trung Quốc|Huyện tự trị]] —'''
|-
|13
|[[Xương Giang, Hải Nam|Xương Giang]]<br> (của [[người Lê]])
|trấn [[Thạch Lục, Xương Giang|Thạch Lục]]
|<font size=3>昌江黎族自治县</font><br>Chāngjiāng Lízú Zìzhìxiàn
|223.839
|-
|14
|[[Bạch Sa]]<br> (của [[người Lê]])
|trấn [[Nha Xoa, Bạch Sa|Nha Xoa]]
|<font size=3>白沙黎族自治县</font><br>Báishā Lízú Zìzhìxiàn
|167.918
|-
|15
|[[Quỳnh Trung]]<br> (của [[người Lê]] & [[H'Mông|Miêu]])
|trấn [[Doanh Căn, Quỳnh Trung|Doanh Căn]]
|<font size=3>琼中黎族苗族自治县</font><br>Qióngzhōng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn
|174.076
|-
|16
|[[Lăng Thủy]]<br> (của [[người Lê]])
|trấn [[Da Lâm, Lăng Thủy|Da Lâm]]
|<font size=3>陵水黎族自治县</font><br>Língshuǐ Lízú Zìzhìxiàn
|320.468
|-
|17
|[[Bảo Đình]]<br> (của [[người Lê]] & [[H'Mông|Miêu]])
|trấn [[Bảo Thành, Bảo Đình|Bảo Thành]]
|<font size=3>保亭黎族苗族自治县</font><br>Bǎotíng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn
|146.684
|-
|18
|[[Lạc Đông]]<br> (của [[người Lê]])
|trấn [[Bão Do, Lạc Đông|Bão Do]]
|<font size=3>乐东黎族自治县</font><br>Lèdōng Lízú Zìzhìxiàn
|458.876
|- style="background:lightblue;"
| colspan="6" style="text-align:center;"|'''— Khu phát triển kinh tế —'''
|-
|20
|[[Khu Phát triển Kinh tế Dương Phố]]
|[[Tân Can Xung]]
|<font size=3>洋浦经济开发区</font><br>Yángpǔ Jīngjì Kāifā Qū
|37.000
|-
|Colspan=6|'''*Lưu ý''': Chủ quyền của ''Tam Sa'' ([[các quần đảo trên Biển Đông]]) vẫn ở trong tình trạng tranh chấp đến ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}}.
|}
 
==Quân sự==