Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chính ủy, Phó tư lệnh Chính trị: replaced: Quân Khu → Quân khu, Hậu Cần → Hậu cần, Văn Phòng → Văn phòng using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 353:
|14
|'''[[Nguyễn Văn Bổng]]'''
(1966-)
|2015-2016
|Thiếu tướng (2015)
Hàng 361 ⟶ 362:
|15
|'''[[Đỗ Văn Thiện]]'''
(1966-)
|2016-2018
|Thiếu tướng (2016)
Hàng 414 ⟶ 416:
|[[Thiếu tướng]] (2009)
|[[Trung tướng]], [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|
|-
|
|[[Nguyễn Tân Cương]]
|2010-2011
|
|
|
|-
|
|[[Trần Việt Khoa]]
|2011-2013
|
|
|
|-
Hàng 420 ⟶ 436:
|2013-2015
|Đại tá
|Tư lệnh Quân đoàn 1(2015-2017)<ref>[http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-su-quoc-phong/nang-cao-trinh-do-co-dong-vuot-chuong-ngai-nuoc-cho-cac-lu-doan-binh-chung/317730.html Nâng cao trình độ cơ động vượt chướng ngại nước cho các lữ đoàn binh chủng]</ref>
|
|-
Hàng 427 ⟶ 443:
|2015-2018
|[[Đại tá]]
|Tư lệnh Quân đoàn 1 (2018-nay)
|-
|
|Đỗ Minh Xương
|2018-nay
|Đại tá
|
|}