Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Ba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox settlement
{{chú thích trong bài}}
| name = Ninh Ba
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
| official_name = <!-- Official name in English if different from 'name' -->
|+<font size="+1">'''宁波市<br />Ninh Ba thị'''</font>
| native_name = {{lang|zh-hans|宁波市}}
|-
| other_name = Ningpo, Ning-po
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaZhejiangNingbo.png|290px|Ninh Ba trên bản đồ]]
| settlement_type = [[Địa cấp thị]] & [[Thành phố phó tỉnh|Thành phố cấp phó tỉnh]]
|-
| image_skyline = Ningbo montage.jpg
| width=50% | '''Nguồn gốc tên gọi'''
| image_caption = Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Ninh Ba chụp từ trên cao, Khu thương mại Nam Ninh Ba, Thiên Nhất các, Nhà cũ của [[Tưởng Giới Thạch]], [[Cảng Ninh Ba Chu Sơn]] và tháp Thiên Phong.
| 宁 ninh - yên ổn <br /> 波 ba - sóng <br /> sóng yên
| image_flag =
|-
| image_seal =
|'''Tên tắt'''
| image_shield =
|甬 Dũng
| nickname =
|-
| motto =
| '''Kiểu hành chính'''
| image_map = ChinaZhejiangNingbo.png
| [[Thành phố phó tỉnh|Thành phố cấp phó tỉnh]]
| map_caption = Ninh Ba trong tỉnh Chiết Giang
|-
| pushpin_map = China
| '''[[Diện tích]]'''
| pushpin_label_position = right
| 9.365 [[Kilômét vuông|km²]]
| pushpin_map_caption = Vị trí tại Trung Quốc
|-
| coor_pinpoint = [[Tianyi Square]]
| '''[[Bờ biển]]'''
| coordinates = {{coord|29.869|N|121.554|E|format=dms|type:adm2nd_region:CN-33_source:Gaode|display=it}}
| 1.562 [[Kilômét|km]]
| subdivision_type = Quốc gia
|-
| subdivision_name = [[Trung Quốc]]
| '''[[Dân số]]'''<br />Tổng số<br />Vùng thành thị
| subdivision_type1 = Tỉnh
| <br />5.527.000 (2004) <br /> 1.219.900
| subdivision_name1 = [[Chiết Giang]]
|-
| subdivision_type2 =
| '''[[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]'''
| subdivision_name2 =
| 39.045 ¥ đầu người (2004)
| subdivision_type3 = Cấp huyện
|-
| subdivision_name3 = 10
| '''[[Danh sách dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính'''
| subdivision_type4 = Cấp trấn hương
| [[Người Hán|Hán]], [[Người Thổ Gia|Thổ Gia]], [[Người Miêu|Miêu]], [[người Tráng|Choang]]
| subdivision_name4 = 148
|-
| established_title =
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]]'''
| established_date =
| 11
| government_type = Thành phố cấp phó tỉnh
|-
| government_footnotes =
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|Cấp hương|đơn vị cấp hương]]'''
| leader_title = Bí thư thành ủy
| 148
| leader_name = [[Tang Yijun]]
|-
| '''[[leader_title1 = Thị trưởng]]'''
| leader_name1 = [[Qiu Dongyao]]
| [[Mao Quang Liệt]] (毛光烈)
| total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows -->
|-
| unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
| '''Bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|thành ủy]]'''
| area_footnotes = <!-- ([[List of China administrative regions by area|ranked 29th]]) -->
| Ba Âm Triều Lỗ (巴音朝鲁)
| area_total_km2 = 9816<!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion-->
|-
| area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox settlement for details on automatic unit conversion-->
| '''Hoa biểu tượng'''
| area_water_km2 =
| [[Chi Trà|Hoa trà]]
| area_water_percent =
|-
| area_urban_km2 = 3712
| '''Cây biểu tượng'''
| area_metro_km2 = 3712
| Long não<br />''[[Long não (cây)|Cinnamomum camphora]]'' (L.) Sieb.
| elevation_footnotes =
|-
| elevation_m = 150
| '''[[Mã vùng điện thoại]]'''
| elevation_ft = 488
| 574
| population_footnotes = <ref name="stat">{{cite web |url=http://www.nbstats.gov.cn/read/read.aspx?id=26262 |script-title=zh:2009年宁波市经济社会发展情况 |accessdate=2010-05-15 |date=2010-01-26 |publisher=Ningbo Municipal Statistic Bureau | language = zh-hans |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20160303175845/http://www.nbstats.gov.cn/read/read.aspx?id=26262 |archivedate=2016-03-03 |df= }}</ref>
|-
| population_total = 8005000
| '''Đầu [[biển số xe Trung Quốc|biển số xe]]'''
| population_as_of = 2017
| 浙B
| population_density_km2 = auto
|-
| population_urban = 4200000
| align="center" colspan=2| '''Trang web chính thức:''' [http://www.ningbo.gov.cn Chính quyền Ninh Ba]
| population_density_urban_km2 = auto
|}
| population_density_urban_sq_mi =
| population_metro = 4200000
| population_density_metro_km2 = auto
| population_note =
| demographics_type1 = GDP {{nobold|(2016)}}
| demographics1_footnotes = <ref name="stat"/>
| demographics1_title1 = Tổng cộng
| demographics1_info1 = 856 tỷ NDT (128,92 tỷ USD)
| demographics1_title2 = Trên đầu người
| demographics1_info2 = 109.600 NDT (16.506 USD)
| demographics1_title3 = Tăng trưởng
| demographics1_info3 = {{increase}} 7,6%
| timezone = Giờ chuẩn Trung Quốc
| utc_offset = +8
| postal_code_type = Mã bưu chính
| postal_code = 315000
| area_code = 574
|iso_code = [[ISO 3166-2:CN|CN-ZJ-02]]
| registration_plate = {{lang|zh-cn|浙B}}
| blank1_name_sec1 = Thị thụ
| blank1_info_sec1 = Long não<br />''[[Cinnamomum camphora]]''
| blank2_name_sec1 = Thị hoa
| blank2_info_sec1 = ''[[Camellia|Trà]]''
| website = {{URL|http://www.ningbo.gov.cn/}} {{zh icon}}
| footnotes =
}}
{{Infobox Chinese
| pic = Ningbo_(Chinese_characters).svg
| piccap = "Ninh Ba" Hán giản thể (trên) và phồn thể (dưới)
| picupright = 0.425
| t = 寧波
| t2 = 𡩋波
| s = 宁波
| p = Níngbō
| w = Ning<sup>2</sup>-po<sup>1</sup>
| mi = {{IPAc-cmn|n|ing|2|.|b|o|1}}
| gr = Ningbo
| j = Ning<sup>4</sup>-bo<sup>1</sup>
| y = Nìhng-bō
| ci = {{IPAc-yue|n|ing|4|.|b|o|1}}
| wuu = {{nowrap|{{Audio|Wuu-Nyinpou.ogg|Nihng-bo}} {{small|([[Phương ngữ Ninh Ba|phương ngữ]])}}}}
| tl = Lîng-pho
| h = Nèn-pô
| l = "Sóng yên"
| showflag = wuu
| order = st
}}
 
'''Ninh Ba''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: giản thể: 宁波市 phồn thể: 寧波市 [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: Níngbō Shì, [[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]]: ''Ninh Ba thị'') là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Chiết Giang]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Ninh Ba nằm ở phía Nam [[vịnh Hàng Châu]], nhìn ra [[biển Hoa Đông]] về phía Đông, giáp [[Thiệu Hưng]] về phía Tây, giáp [[Thai Châu|Đài Châu]] về phía Nam và được tách ra khỏi [[Chu San]] bằng một khu vực nước hẹp.