Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Holmi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mrj:Гольмий
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Elementbox
{{Tóm tắt về nguyên tố hóa học |
|number=67
Tên trái = dysprosi |
|symbol=Ho
Tên = holmi |
|name=Holmi
Tên phải = erbi |
|pronounce={{IPAc-en|ˈ|h|oʊ|l|m|i|əm}} {{respell|HOHL|mee-əm}}
Tên trên = |
|left=[[Dysprosi]]
Ký hiệu trên = - |
|right=[[Erbi]]
Ký hiệu = Ho |
|above=
Tên dưới = eisteini |
|below=[[Eisteini|Es]]
Ký hiệu dưới = Es |
|series=Nhóm Lantan
Số = 67 |
|period=6
Phân loại = nhóm Lantan |
|block=f
Nhóm = 3 |
|group=n/a
Chu kỳ = 6 |
|image name= Holmium2.jpg
Khối = f |
|appearance=Bạc trắng
Màu khối = #ffbfff |
|atomic mass= 164,93032
Tỷ trọng = ([[nhiệt độ phòng|n.đ.p]]) 8.790 kg/m³<br />([[nóng chảy|n.c]]) 8.340 |
|electron configuration= &#91;[[xenon|Xe]]&#93; 4f<sup>11</sup> 6s<sup>2</sup>
Độ cứng = ? |
|electrons per shell= 2, 8, 18, 29, 8, 2
Bề ngoài = trắng bạc |
|color=Bạc trắng
Khối lượng = 164,93032(2) |
|phase=Chất rắn
Bán kính = 176 |
|density gpcm3nrt= 8,79
Bán kính calc = ? |
|density gpcm3mp= 8,34
Bán kính cộng hoá trị = 192±7 |
|melting point K=1734
Bán kính vdW = ? |
|melting point C=1461
Cấu hình electron = <nowiki>[</nowiki>[[xenon|Xe]]<nowiki>]</nowiki>4[[quỹ đạo f|f]]<sup>11</sup>6[[quỹ đạo s|s]]<sup>2</sup> |
|melting point F=2662
Electron trên mức năng lượng = 2, 8, 18, 29, 8, 2 |
|boiling point K=2993
Trạng thái oxi hóa = 3 |
|boiling point C=2720
Oxide = [[bazơ]] |
|boiling point F=4928
Cấu trúc tinh thể = lục phương |
|heat fusion= 17,0
Trạng thái = rắn |
|heat vaporization= 265
Nóng chảy = 1.734 |
|heat capacity= 27,15
Nóng chảy F = 2.662 |
|vapor pressure 1= 1432
Sôi = 2.993 |
|vapor pressure 10= 1584
Sôi F = 4.928 |
|vapor pressure 100= (1775)
Thứ tự hiện tượng từ = thuận từ |
|vapor pressure 1 k= (2040)
Thể tích phân tử = 18,7 |
|vapor pressure 10 k= (2410)
Nhiệt bay hơi = 265 |
|vapor pressure 100 k= (2964)
Nhiệt nóng chảy = 17,0 |
|vapor pressure comment=
Áp suất hơi = 100 k |
|crystal structure= Lục phương
Điểm hơi = 2.964 |
|oxidation states= 3
Vận tốc âm thanh =2.760 |
|oxidation states comment=[[Bazơ]]
Điểm âm thanh = 293,15 |
|electronegativity= 1,23
Độ âm điện = 1,23 |
|number of ionization energies=3
Nhiệt dung riêng = 164,62 |
|1st ionization energy= 581,0
Độ dẫn điện = 1,23x10<sup>6</sup> |
|2nd ionization energy= 1140
Độ dẫn nhiệt = 16,2 |
|3rd ionization energy= 2204
Năng lượng ion hóa = <nowiki></nowiki>
|atomic radius= 176
# 581 kJ/mol
|covalent radius= 192±7
# 1.140 kJ/mol
|magnetic ordering= [[Thuận từ]]
# 2.204 kJ/mol
|electrical resistivity= ([[Nhiệt độ phòng|r.t.]]) (poly) 814 n
|thermal conductivity= 16,2
|thermal expansion= ([[Nhiệt độ phòng|r.t.]]) (poly) 11.2
|speed of sound rod at 20= 2760
|Young's modulus= 64,8
|Shear modulus= 26,3
|Bulk modulus= 40,2
|Poisson ratio= 0,231
|Vickers hardness= 481
|Brinell hardness= 746
|CAS number= 7440-60-0
|isotopes=
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=163 | sym=Ho
| na=[[Tổng hợp]] | hl=4570 [[năm]]
| dm=[[electron capture|ε]] | de=0.003 | pn=163 | ps=[[Dysprosium|Dy]]}}
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=164 | sym=Ho
| na=[[Tổng hợp]] | hl=29 [[phút]]
| dm=[[electron capture|ε]] | de=0.987 | pn=164 | ps=[[Dysprosium|Dy]]}}
{{Elementbox_isotopes_stable | mn=165 | sym=Ho | na=100% | n=98}}
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=166 | sym=Ho
| na=[[Tổng hợp]] | hl=26,763 [[giờ]]
| dm=[[beta emission|β<sup>−</sup>]] | de=1.855 | pn=166 | ps=[[Erbium|Er]]}}
{{Elementbox_isotopes_decay | mn=167 | sym=Ho
| na=[[Tổng hợp]] | hl=3,1 giờ
| dm=[[beta emission|β<sup>−</sup>]] | de=1.007 | pn=167 | ps=[[Erbium|Er]]}}
|isotopes comment=
}}
'''Holmium''' là tên [[nguyên tố hoá học]] có kí hiệu '''Ho''' và [[số nguyên tử]] 67 trong [[bảng tuần hoàn]].
[[Tập tin:Holmium2.jpg|trái|250px|nhỏ|Một mẫu Holmi]]
 
== Liên kết ngoài ==
{{Commonscat|Holmium}}
{{Commonscat-inline|Holmium}}
{{bảng tuần hoàn thu gọn}}
{{Sơ khai}}