Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Newton (đơn vị)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 107:
|-
| 1 yN || 1 × 10<sup>-48</sup> || 1 × 10<sup>-45</sup> || 1 × 10<sup>-42</sup> || 1 × 10<sup>-39</sup> || 1 × 10<sup>-36</sup> || 1 × 10<sup>-33</sup> || 1 × 10<sup>-30</sup> || 1 × 10<sup>-27</sup> || 1 × 10<sup>-26</sup> || 1 × 10<sup>-25</sup> || 1 × 10<sup>-24</sup> || 1 × 10<sup>-23</sup> || 1 × 10<sup>-22</sup> || 1 × 10<sup>-21</sup> || 1 × 10<sup>-18</sup> || 1 × 10<sup>-15</sup> || 1 × 10<sup>-12</sup> || 1 × 10<sup>-9</sup> || 1 × 10<sup>-6</sup> || 1 × 10<sup>-3</sup> || 1
|}
==Chuyển sang các đơn vị khác==
{| class="wikitable"
|-
! Các đơn vị lực !! [[Newton]] !! [[Dyne]] !! [[Lực kilôgam]] !! [[Lực pound]] !! [[Poundal]]
|-
| 1 N || ≡ 1 kg·m/s<sup>2</sup2> || = 105 dyn || ≈ 0.10197 kp || ≈ 0.22481 lbF || ≈ 7.2330 pdl
|-
| 1dyn || = 10−5 N || ≡ 1 g·cm/s² || ≈ 1.0197×10−6 kp || ≈ 2.2481×10−6 lbF || ≈ 7.2330×10−5 pdl
|-
| 1 kp || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô
|-
| 1 lb<sub>F</sub> || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô
|-
| 1pdl || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô
|-
| Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô || Văn bản ô
|}
Hàng 113 ⟶ 130:
* Trên bề mặt Trái Đất, một khối lượng 1 kg sinh ra một lực cỡ 9.81 N (hướng xuống). Một khối lượng 1 kg tương ứng với 10 N là một khối lượng thường dùng trong đời sống hàng ngày và trong kỹ thuật.
* Trọng lượng của một người có khối lượng 70 kg so với Trái Đất là xấp xỉ 687 N.
* [[Tích vô hướng]] của lực và độ dài (N·m), một lực 1 N sinh ra trên độ dài 1
* Vì Newton là một lực khá nhỏ, do đó người ta cũng thường dùng một đơn vị khác để biểu diễn lực là kilonewtons hay kN, trong đó 1 kN = 1 000 N.
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, 1 [[tấn]] (1 000 kg) gây ra trọng lực là 9.8 kN (hay 1 000 kgf).
|