Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trịnh Khải (diễn viên)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{Infobox person
{{Infobox Chinese-language singer and actor <!------See WikiProject Chinese-language entertainment------->
| image_size =
| name = Trịnh Khải
| image =
| caption =
| name =Trịnh Khải<br>{{lang|zh-Hans-CN|郑恺}}
| tradchinesename = 鄭愷
| native_name =
| simpchinesename = 郑恺
| birth_name = Trịnh Khải
| pinyinchinesename = Zhèng Kái
| othername = Ryan, Khải Khải
| jyutpingchinesename =
| birth_date = {{birth date and age|1986|04|17}}
| origin = [[Trung Quốc]]
| birth_place = [[Thượng Hải]], [[Trung Quốc]]
| ancestry =
| residence =
| birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1986|04|17}}
| nationality ={{CHN}}
| place_date = [[Thượng Hải]]
| ancestor =
| occupation = diễn viên, người nổi tiếng trên tv
| ethnicity =Hán
| label = [[Hoa Nghị huynh đệ]]
| partnercitizenship =
| education =[[Cử nhân]] (Khoa Biểu diễn)
| yearsactive = 2007–nay
| alma_mater = [[Học viện Hý kịch Thượng Hải]] (2004)
| website =
| occupation = [[Diễn viên]]
| tvbanniversaryawards =
| years_active = 2008- nay
|measurements=|language=}}
| agent = [[Hoa nghị huynh đệ]]
| known_for = ''Running brothers''<br />''Thanh xuân năm ấy chúng ta vừa gặp gỡ''<br />''Tiền nhiệm công lược''<br />"Cố lên! Thực tập sinh''<br />''Không phải tiếng sét ái tình''
| television =
| party =
| religion =
| spouse =
|image=|awards=|height=178 cm
}}
'''Trịnh Khải''' ({{zh|s=郑恺|t=鄭愷}}; sinh ngày 17 tháng 4 năm 1986), thường được biết với tên tiếng Anh '''Ryan Trịnh''', là một diễn viên nổi tiếng của [[Trung Quốc]]. Trịnh Khải hiện đang là một trong các thành viên của chương trình [[Running Brothers|Running Man Trung Quốc]] cùng với [[Đặng Siêu]], [[Angelababy]], [[Lý Thần (diễn viên)|Lý Thần]], [[Trần Hách]], [[Vương Tổ Lam]], [[Lu Han (ca sĩ)|Lộc Hàm]] và [[Địch Lệ Nhiệt Ba]].<ref>{{chú thích web|url=http://news.xinhuanet.com/ent/2014-12/08/c_127285579.htm|title=《跑男》郑恺变身敬业"好骆驼" 邓超欲带回家|accessdate=ngày 8 tháng 12 năm 2014|first=|last=|date=ngày 8 tháng 12 năm 2014|work=[[Xinhuanet]]|deadurl=no}}</ref> Trịnh Khải tốt nghiệp [[Học viện Hý kịch Thượng Hải|Học viện hí kịch Thượng Hải]] năm 2008.
 
==Danh sáchSự nghiệp phim==
* 2004: Thi đỗ [[Học viện hý kịch Thượng Hải]], cùng [[Trần Hách]], [[Vương Hiểu Thần]], [[Đỗ Giang]], [[Giang Sơ Ảnh]] là bạn cùng ban.
===Điện ảnh===
* 2007: đóng bộ phim điện ảnh đầu tiên "难得有情人" (Khó Có Được Người Tình)
{|class="wikitable"
* 2008: Tốt nghiệp, gia nhập [[Hoa nghị huynh đệ]], tham gia bộ phim truyền hình đầu tiên "都市六人行", cùng năm làm khách mời cho phim điện ảnh "明星助理" (Trợ Lí Minh Tinh) và phim truyền hình "家有儿女新传".
* 2009: đóng vai chính trong bộ phim hài "卫生队的故事" và sitcom "Gia Đình Người Ngoài Hành Tinh"
* 2010: cùng [[Lâm Chí Dĩnh]], [[Triệu Tịnh]] đóng chính trong phim truyền hình "Đơn Thân Công Chúa Tương Thân Kí" và "杜拉拉升职记", "一一向前冲"
* 2011: Phim truyền hình "Li Ái"
* 2012: phim truyền hình "Qui Tắc Trước Khi Li Hôn" và "囧人的幸福生活"
* 2013: tham gia phim điện ảnh "So Young" của đạo diễn [[Triệu Vy]], "Vận May Đặc Biệt", "Qui Định Cá Nhân"
* 2014: Điện ảnh "Cuộc Chiến Bạn Trai Cũ", "Năm Tháng Vội Vã", "Young For You", "One Night Stub", "Running Man" và "Let's Get Married". Phim truyền hình "Không Phải Là Tiếng Sét Ái Tình" cùng [[Dương Thừa Lâm]] và "Thực Tập Sinh" cùng [[Triệu Lệ Dĩnh]]. Thành viên chính thức trong chương trình thực tế "Hurry Up, Brother" mùa thứ nhất cùng Đặng Siêu, Angela Baby, Lý Thần, Vương Bảo Cường, Vương Tổ Lam, Trần Hách.
* 20/8/2015: công khai bạn gái Trình Hiểu Nguyệt trong lễ thất tịch.
* 11/2017: Xác nhận cùng bạn gái chia tay.
* 2019: Tham gia quay MV [[Não công]] của [[Thái Y Lâm]].
 
== Tác phẩm ==
 
=== Điện ảnh ===
 
{| class="wikitable"
 
|-style="background:LightSkyBlue; color:black; font-weight:bold; text-align:center;"
 
| Năm || Tên phim  || Nhân vật  || Chú thích
 
|-
 
! Năm !! Tên phim !! Tên tiếng trung !! Vai !! Ghi chú
|rowspan=" 1"| 2010 || [[Trợ lý minh tinh]] ||  Mã Hiểu Vũ || 
 
|-
 
| rowspan="3" | 2013 || ''[[So Young]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|致我们终将逝去的青春}} || Hứa Khai Dương ||
|rowspan=" 1"| 2011 ||  [[Phấn đấu]]  || Hướng Nam    || 
 
|-
 
|| ''[[My Lucky Star (2013 film)|Ngôi sao may mắn của tôi]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|非常幸运}} || A Bảo ||
|rowspan="3 "| 2013 ||  [[So Young]] || Hứa Khai Dương || 
 
|-
 
|| ''[[Quy định cá nhân]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|私人订制}} || ||
| [[Phi thường may mắn]] || A Bảo   ||
 
|-
 
|rowspan=3| 2014 || ''[[Cuộc chiến người tình cũ]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|前任攻略}} || Dư Phi ||
| [[Tư nhân định chế]] || Mã Thanh   ||
 
|-
 
| ''Hành trình ngốc nghếch'' || {{lang|zh-Hans-CN|}} || ||
|rowspan=" 4"| 2014||  [[Cừu vui vẻ và sói xám (điện ảnh)]] ||Phi mã vương tử   || Lồng tiếng 
 
|-
 
| ''[[Năm tháng vội vã (Phim điện ảnh)]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|匆匆那年}} || ||
| [[Tiền nhiệm công lược]] || Dư Phi || Nam phụ
 
|-
 
|rowspan=6| 2015 || ''[[Running Man (2015 film)|Hurry Up Brother phim]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|奔跑吧!兄弟}} || Trịnh Khải ||
| [[Giang hồ luận kiếm chân lục]] || Tư Đồ Diệu Tổ ||
 
|-
 
| ''[[Yêu anh vậy đó]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|有种你爱我}} || Tra Nghĩa ||
| [[Năm tháng vội vã (điện ảnh)]] || Triệu Diệp ||
 
|-
 
|rowspan="7"| 2015||   [[Running brother]] || Trịnh Khải  ||   
 
|-
 
| ''[[Let's Get Married (2015 film)|Chúng ta kết hôn đi]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|咱们结婚吧}} || Lăng Tiêu ||
| [[One night stud]] || Tra Nghĩa   || Nam chính 1
 
|-
 
| [[Chúng ta kết hôn đi]]  || Lăng Tiêu ||
 
|-
 
| ''[[Hiệp sĩ bánh rán]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|煎饼侠}} || Trịnh Khải ||
| [[Hiệp sĩ bánh rán]]  || Trịnh Khải  || Khách mời
 
|-
 
| ''[[Cuộc chiến người tình cũ 2]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|前任2:备胎反击战}} || Dư Phi ||
| [[Tiền nhiệm công lược 2]]  || Dư Phi || Nam chính 1
 
|-
 
| ''[[This Is Me (film)|Tuổi trẻ ngông cuồng]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|年少轻狂}} || Chu Du ||
|   Chạy vội đi hữu tình người  ||   Trần Hiểu Bối || Nguyên danh: Khó có được tình nhân
 
|-
 
| 2016 || ''[[The Great Wall (film)|Vạn lý trường thành]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|长城}} || Shen ||
|  [[Niên thiếu khinh cuồng]]  || Châu Du ||
 
|-
|}
 
|rowspan=" 1"| 2016||  [[Tử chiến Trường Thành (phim)]]  || Thẩm Đại Nhân   || 
===Truyền hình===
 
{|class="wikitable"
|-
 
! Năm !! Tên !! Vai trò !! Ghi chú
|rowspan="4"| 2017||  [[Lâm thời diễn viên]]  || Lý Phi Phầm || 
 
|-
 
|2010||''[[Nhật ký xem mặt của công chúa độc thân]]''||Lý Tiêu Dao
| Ngày vô tận  ||  || Khách mời
|
 
|-
 
| 2014|| ''Không phải tiếng sét ái tình'' || Lục Trác Hy ||
|[[Hàng ma ký]]  ||Bất Thông/Kim Đổng  ||
 
|-
 
|rowspan=2|2015
|[[Tiền nhiệm công lược 3]]  ||Dư Phi|| Nam phụ
| [[Cố lên thực tập sinh]] || Trương Thịnh ||
 
|-
 
| Cô gái trên cây sa kê || Điền Hoành ||
|rowspan="2"|   2018|| [[Mười chín đời tổ tông]] || Người đại diện ||
 
|-
 
|rowspan=2|2016
| ''Rắc[[Ảnh rối ngọt ngào''(phim)]] || GiangPhái NamLương ||
 
|-
 
| ''Thanh xuân năm ấy chúng ta từng gặp gỡ'' || Tiếu Tiểu Quân ||
|rowspan="2"|   ||  [[Thời gian kém]]  ||  ||
 
|-
 
|2017 || ''Quốc dân đại sinh hoạt '' || Vương Thư Vọng ||
|}
 
 
=== Chương trình truyền hình ===
 
{| class="wikitable sortable"
=== Truyền hình ===
 
{| class="wikitable"
 
|-style="background:LightSkyBlue; color:black; font-weight:bold; text-align:center;"
 
| Năm ||Tên phim  || Nhân vật  || Chú thích ||   Diễn viên hợp tác
 
|-
 
! Năm
|rowspan=" 4"|  2008 ||  [[Chuyện cũ đội vệ sinh]] || Lý Y Sinh/Lý Triều Hà  || ||  
! Tên
 
! Tên Trung Quốc
! Vai trò
! Chi chú
|-
 
|2013–2015 ||''[[Happy Camp]]'' || (快乐大本营) || Khách mời ||
|  [[Đô thị lục nhân hành]]  || Đằng Vĩnh Hạo  ||  ||  
 
|-
 
|2014–nay ||''[[Running Brothers|Hurry Up, Brother]]'' || (奔跑吧兄弟) || Thành viên ||
|  [[Danh môn kiếp]]  || Nhan chính minh  || ||  
 
|-
 
| 2016
|  [[Gia có nhi nữ tân truyện]]  ||  Tiểu Thâu ||  ||  
| ''Vương bài đối vương bài'' || 王牌对王牌 || Khách mời ||
 
|-
 
| 2017
| rowspan=" 2"| 2009   || [[Vô địch mèo ba chân]]  ||  80 hậu thời thượng cao nhân ||       ||  
| ''Vương bài đối vương bài 2'' || 王牌对王牌 2 || Khách mời ||
 
|-
 
| [[Gia đình ngoài hành tinh]]    ||  Thường Thọ  || ||  
 
|-
 
|rowspan=" 4"|2010   ||  [[Ngày xuân của Trương Tiểu Ngũ]]  || Vu Tử   ||   ||  
 
|-
 
|  [[Nhật ký thăng chức của Đỗ Lạp Lạp]]  || Châu Lượng ||     ||  
 
|-
 
|  [[Độc thân công chúa tương thân ký]]  ||  Lý Tiêu Dao ||  ||  
 
|-
 
| [[Nhất nhất hướng tiền]] ||  Mã Lộ ||  ||  
 
|-
 
|rowspan=" 2"| 2011  ||  [[Ô thác bang biện công thất]] ||  Lý Tiểu Viễn || Võng kịch ||  
 
|-
 
|  [[Thanh xuân của tôi tại duyên an]]  ||  Triệu Kính Phi/Bành Nhất Tâm ||   ||  
 
|-
 
|rowspan=" 4"|  2012 ||   [[Ly ái]] ||  An Hựu Hựu || ||  
 
|-
 
|  [[Hạnh phúc sinh hoạt của người điếc]]  || Lương Thành Thực  ||  ||  
 
|-
 
|  [[Mộng hồi Đường triều]]  ||  [[Lý Huyến]]/Lý Vũ Phàm || Nam chính 2 ||  
 
|-
 
|  [[Qui tắc trước ly hôn]]  ||  Lê Hân ||   Nam chính 3 ||  
 
|-
 
|rowspan="2"|  2014 || [[Bí kíp yêu]]  || Huỳnh Yếu Cường ||    ||  
 
|-
 
|  [[Không phải tiếng sét ái tình]] || Lục Triết Hy ||   Nam chính 1   ||   [[Dương Thừa Lâm]]                                
 
|- 
 
|rowspan="2"| 2015 ||  [[Cố lên! Thực tập sinh]]  || Trương Thịnh ||   Nam chính 2 ||   [[Triệu Lệ Dĩnh]]
 
|-
 
|  [[Cô gái trên cây sa kê]] || Điền Hoành|| ||    [[ Tùy Đường ]]
 
|-
 
|rowspan="2"|  2016 || [[Thanh xuân năm ấy chúng ta vừa gặp gỡ]]  || Tiếu Tiểu Quân ||   Nam chính 1 ||   [[Lưu Thi Thi]]
 
|-
 
|  [[Hei, hài tử]]  || Giang Nam|| Biểu diễn đặc biệt ||  
 
|-
 
|rowspan="2"|  2017 || [[Quốc dân đại sinh hoạt]]  || Vương Thư Vọng ||  ||  
 
|-
 
|  [[Nhân tài kiệt xuất Hoàng Phi Hồng]]  ||[[Hoàng Phi Hồng]] ||          ||        
 
|-
 
|rowspan="2"|  2018 || [[Mộng tưởng hợp tác nhân]]  || Lưu Hòa || 2012 ||  
 
|-
 
| [[Đã lâu không gặp]]  || Hạ Ngôn||  ||  
 
|-
 
|rowspan="2"| Chưa chiếu ||    [[Ý chí bay cao]]  ||Tiêu Mặc||    || [[Trần Kiều Ân]]
 
|-
 
|  [[Cũng bình phàm]] || Quý Phàm ||  ||  
 
|}
<ref>[http://m.imdb.com/name/nm4404779/?ref=m_nv_sr_2 Zheng Kai at imdb.com]</ref>
<ref>[http://chinesemov.com/actors/Zheng%20Kai.html Zheng Kai at chinesemov.com]</ref>
 
 
==Nicknames trong ''Running Brother''==
 
*Báo săn nhỏ
===Chương trình giải trí===
*Hộ vệ công chúa
 
{| class="wikitable"
 
|-style="background:LightSkyBlue; color:black; font-weight:bold; text-align:center;"
 
| Năm ||Tên chương trình  || Vai trò
 
|-
 
|rowspan="1"|  2014||《[[Running brothers]]1》||Thành viên
 
|-
 
|rowspan="2"|2015||《[[Running brothers]]2》||Thành viên
 
|-
 
|《[[Running brothers]]3》||Thành viên
 
|-
 
|rowspan="1"|2016||《[[Running brothers]]4》||Thành viên
 
|-
 
|rowspan="2"|2017||《[[Running brothers]]》||Thành viên
 
|-
 
|《[[We were in love]]》||Thành viên cùng với Trình Hiểu Nguyệt
 
|-
 
|rowspan="2"|2018||《[[Running brothers]]2》||Thành viên
 
|-
 
|《[[Thanh xuân đồng học hội]]》||Thành viên
 
|-
 
|rowspan="1"|2019||《[[Running brothers]]3》 ||Thành viên
 
|}
 
==Tham khảo==