Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương trình bậc hai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: , → , using AWB
Dòng 81:
Trong công thức nghiệm của phương trình bậc hai, biểu thức dưới dấu căn được gọi là ''[[biệt thức]]'' và thường được biểu diễn bằng chữ {{math|''D''}} hoa hoặc chữ [[delta]] hoa (Δ) trong bảng chữ cái Hy Lạp:<ref>'''Δ''' is the initial of the [[Greek language|Greek]] word '''Δ'''ιακρίνουσα, ''Diakrínousa'', discriminant.</ref>
:<math>\Delta = b^2 - 4ac.</math>
:Ngoài ra, với b = 2b' thì ta có biệt thức thu gọn: <br />
::<math>\Delta' = b'^2 - ac.</math>
Phương trình bậc hai với các hệ số ''thực'' có thể có một hoặc hai nghiệm thực phân biệt, hoặc hai nghiệm phức phân biệt. Trong trường hợp này biệt thức quyết định số lượng và bản chất của nghiệm. Có ba trường hợp:
*Nếu Δ (hoặc Δ') dương (Δ > {{math|0}} hay Δ'>0) , phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 
::<math>\frac{-b + \sqrt {\Delta}}{2a} \quad\text{và}\quad \frac{-b - \sqrt {\Delta}}{2a} \quad\text{(hoặc}\quad \frac{-b' + \sqrt {\Delta'}}{a} \quad\text{và}\quad \frac{-b' - \sqrt {\Delta'}}{a}{)}</math>
Dòng 161:
* [[Phương trình bậc năm]]
* [[Lý thuyết cơ bản của đại số]]
 
* [[Đường cô-nic|Đường cong bậc hai]]
* [[Mặt bậc hai]]