Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khối núi Annapurna”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: → (9) using AWB
Dòng 22:
}}
 
'''Khối núi Annapurna''' ([[tiếng Phạn|tiếng Sanskrit]], [[tiếng Nepal|Nepal]], [[tiếng Newar|Newar]]: अन्नपूर्णा) Annapurna (Phạn ngữ, Nepal, Newar: अन्नपूर्णा) là một khối núi ở dãy [[Himalaya]] ở miền trung bắc [[Nepal]], bao gồm một đỉnh cao hơn 8.000 mét (26.000&nbsp;ft), mười ba đỉnh trên 7.000 mét và hơn 16.000 mét (hơn 6.000 mét) 20.000&nbsp;ft).<ref>{{Cite journal|author=H. Adams Carter| title=Classification of the Himalaya|journal=American Alpine Journal|volume=27|issue=59|pages=127–9|year=1985|url=http://c498469.r69.cf2.rackcdn.com/1985/109_carter_himalaya_aaj1985.pdf|accessdate=2011-05-01}}</ref> Cụm núi này dài 55&nbsp;km (34 dặm), và bị chặn bởi Hẻm Núi Gandaki Kali ở phía tây, sông Marshyangdi ở phía bắc và phía đông và Thung lũng Pokhara về phía nam. Ở cuối phía tây, khối núi chứa một lưu vực cao gọi là Khu bảo tồn Annapurna. Annapurna I Main là ngọn núi cao thứ mười trên thế giới ở độ cao trên mực nước biển 8.091&nbsp;m (26.545&nbsp;ft).
 
Toàn bộ quần đảo và khu vực xung quanh được bảo vệ trong Khu Bảo tồn Annapurna 7.62 km2 (2.946 sq²), khu bảo tồn đầu tiên và lớn nhất ở Nepal. Khu Bảo tồn Annapurna là nơi có nhiều chuyến đi bộ tầm cỡ thế giới, bao gồm cả [[Đường vòng quanh Annapurna]].
Dòng 34:
{| border=0
|-
|Annapurna I (Main) ||8,091 m ||(26,545&nbsp;ft) <small>[[Danh sách núi cao nhất thế giới|hạng 10]]; [[Topographic prominence|Prominence]]=2,984 m</small> ||{{Coord|28.595|N|83.819|E|type:mountain_region:NP|name=Annapurna I}}
|-
|[[Annapurna II]] ||7,937 m ||(26,040&nbsp;ft) <small>[[Danh sách núi cao nhất thế giới|Ranked 16th]]; [[Topographic prominence|Prominence]]=2,437 m</small> ||{{Coord|28.539|N|84.137|E|type:mountain_region:NP|name=Annapurna II}}
|-
|[[Annapurna III]] ||7,555 m ||(24,786&nbsp;ft) <small>[[Danh sách núi cao nhất thế giới|hạng 42]]; [[Topographic prominence|Prominence]]=703 m</small> ||{{Coord|28.585|N|84.000|E|type:mountain_region:NP|name=Annapurna III}}
|-
|[[Annapurna IV]] ||7,525 m ||(24,688&nbsp;ft) ||{{Coord|28.539|N|84.087|E|type:mountain_region:NP|name=Annapurna IV}}
|-
|Gangapurna ||7,455 m ||(24,457&nbsp;ft) <small>[[Danh sách núi cao nhất thế giới|hạng 59]]; [[Topographic prominence|Prominence]]=563 m</small> ||{{Coord|28.606|N|83.965|E|type:mountain_region:NP|name=Gangapurna}}
|-
|[[Annapurna South]]||7,219 m ||(23,684&nbsp;ft) <small>[[Danh sách núi cao nhất thế giới|hạng 101]]; [[Topographic prominence|Prominence]]=775 m</small> ||{{Coord|28.518|N|83.806|E|type:mountain_region:NP|name=Annapurna South}}