Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhóm ngôn ngữ Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: → (7) using AWB
Dòng 11:
|glotto=viet1250 <ref>[http://glottolog.org/resource/languoid/id/viet1250 Glottolog viet1250]</ref>
}}
'''Ngữ chi Việt''' hay '''ngữ chi Việt-Chứt''' là một nhánh của [[ngữ hệ Nam Á]]. Trước đây người ta còn gọi ngữ chi này là '''Việt-Mường''', '''Annam-Muong''', '''Vietnamuong''', nhưng hiện nay nói chung các tên gọi này được dùng để chỉ phân nhánh của ngữ chi Việt Mường, trong đó chỉ bao gồm [[tiếng Việt]] và [[tiếng Mường]].
 
==Nguồn gốc==
Dòng 72:
| *ɓaːlʔ || mái || bảl || ɓaːl³ || - || maːj³
|-
| *k-ceːt || chết || chít || kəciːt⁷ || cəːt⁷ || ceːt⁷
|-
| *ɗam || (số) năm || đăm/đằm || dam¹ || dam¹ || dam¹
Dòng 80:
| *k-lɔːŋ || (bên) trong || tlong || klɔːŋ¹ || kʰəlɔːŋ¹/lɔːŋ¹ || klɒːŋ¹
|-
| *kʰɔːjʔ/*k-hɔːjʔ || khói || khỏi || kəhɔːj³ || kəhɔːj³ || kʰɒːj³
|-
| *kuːs/guːs || củi || cúi || kuːrʰ¹ || kuːjʰ¹ || kuːl⁶
Dòng 86:
| *m-laɲ || nhanh/<br />lanh || nhanh/<br />lanh || laɲ¹ || - || læŋ¹
|-
| *muːs || mũi || mũi || muːlʰ¹ || muːjʰ¹ || muːl⁶
|-
| *-naŋʔ || nặng || nẵng || naŋ⁶ || nâ̰ŋ || naŋ³
|-
| *p-leːʔ || trái [quả] || plải/tlải || pəliː³ || pʰaləː³ || pleː³
|-
| *poːŋ || bông || pông || - || poːŋ¹ || pɔːŋ¹
|-
| *pʰaː || pha (trộn) || pha || pʰaː¹ || - || pʰaː¹
|-
| *tʰəh || thở || thớ/sớ || || - || tʰəː⁵