Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dan Shechtman”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm yo:Dan Shechtman |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21:
==Sự nghiệp==
Shechtman đã trải qua nhiều năm bị thù địch vì việc giải thích cấu trúc không định kỳ (''non-periodic'') của ông. Người ta nói rằng ''"Không hề có cái gì là chuẩn tinh thể, chỉ có các người giống như khoa học gia'' (quasi-scientists)".<ref>[http://www.reuters.com/article/2011/10/05/nobel-chemistry-idUSL5E7L51U620111005 Ridiculed crystal work wins Nobel for Israeli], Reuters, October 5, 2011 </ref>) trước khi các người khác bắt đầu xác nhận và công nhận chất chuẩn tinh thể.<ref name=SB-DB-100511>{{cite web|last=Bradley|first=David|title=Dan Shechtman discusses quasicrystals|url=http://www.sciencebase.com/science-blog/dan-shechtman-discusses-quasicrystals-nobelprize.html|publisher=ScienceBase|accessdate=5 October 2011|date=Oct. 5, 2011}} Shechtman video interview</ref><ref>{{cite web|url=http://www.haaretz.com/weekend/magazine/clear-as-crystal-1.353504|title=Clear as crystal|publisher=Haaretz|date=2011-04-01|accessdate=2011-10-06}}</ref>
Ông là giáo sư [[Khoa học Vật liệu]] tại [[Technion]] (''Học viện Công nghệ Israel''), là phụ tá nghiên cứu tại [[Phòng thí nghiệm Ames]] của [[Bộ Năng lượng Hoa Kỳ]], và giáo sư Khoa học Vật liệu tại [[Đại học bang Iowa]]. Ngày 8.4.1982, khi nghiên cứu ở [[Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ quốc gia|Phòng Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ]] ở [[Washington, D.C.]], Shechtman đã phát hiện [[pha 20 mặt]] (''icosahedral phase''), mở ra lãnh vực mới của [[chuẩn tinh thể]] (''quasicrystal'').<ref name="discovery">{{cite web|url=http://www.npr.org/templates/story/story.php?storyId=141067724 |title=Israeli Wins Chemistry Nobel For Quasicrystals |publisher=npr.org |date= |accessdate=2011-10-05}}</ref> ▼
[[File:Quasicrystal1.jpg|thumb|right|Công trình đoạt giải Nobel của Shechtman là lãnh vực [[chuẩn tinh thể]], sắp xếp các vật liệu tinh thể thiếu những cấu trúc lặp đi lặp lại, chẳng hạn như hợp kim Al-Pd-Mn này.<ref>{{cite journal|last=Ünal|first=B|coauthors=V. Fournée, K.J. Schnitzenbaumer, C. Ghosh, C.J. Jenks, A.R. Ross, T.A. Lograsso, J.W. Evans, and P.A. Thiel|title=Nucleation and growth of Ag islands on fivefold Al-Pd-Mn quasicrystal surfaces: Dependence of island density on temperature and flux|journal=Physical Review B|year=2007|volume=75|pages=064205|doi=10.1103/PhysRevB.75.064205|url=http://link.aps.org/doi/10.1103/PhysRevB.75.064205}}</ref>]]
Nhờ phát hiện của Shechtman, một số nhóm khác đã có thể tạo ra các chuẩn tinh thể tương tự, (bằng) việc tìm kiếm những vật liệu có nhiệt thấp và có suất [[dẫn điện] đồng thời có tính ổn định cấu trúc cao. Các chuẩn tinh thể cũng được tìm thấy cách tự nhiên. Các vật liệu chuẩn tinh thể có thể được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng, trong đó có việc tạo thành thép bền sử dụng cho thiết bị tinh vi, và dùng làm vật liệu cách ly không thấm lọt cho dây điện cùng thiết bị nấu ăn.<ref name="nature nobel">{{Cite web | url = http://www.nature.com/news/2011/111005/full/news.2011.572.html |title = Impossible crystals snag chemistry Nobel | first= Richard | last = Van Noorden | date = 2011-10-05 | accessdate = 2011-10-05 | publisher = [[nature]]}}</ref> <ref name="bbc nobel">{{Cite web | url = http://www.bbc.co.uk/news/science-environment-15181187 |title = Nobel win for crystal discovery | first= Jennifer | last = Carpenter | date = 2011-10-05 | accessdate = 2011-10-05 | publisher = [[BBC]]}}</ref>
▲Ông là giáo sư [[Khoa học Vật liệu]] tại [[Technion]] (''Học viện Công nghệ Israel''), là phụ tá nghiên cứu tại [[Phòng thí nghiệm Ames]] của [[Bộ Năng lượng Hoa Kỳ]], và giáo sư Khoa học Vật liệu tại [[Đại học bang Iowa]]. Ngày 8.4.1982, khi nghiên cứu ở [[Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ quốc gia|Phòng Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ]] ở [[Washington, D.C.]], Shechtman đã phát hiện [[pha 20 mặt]] (''icosahedral phase''), mở ra lãnh vực mới của [[chuẩn tinh thể]] (''quasicrystal'').<ref name="discovery">{{cite web|url=http://www.npr.org/templates/story/story.php?storyId=141067724 |title=Israeli Wins Chemistry Nobel For Quasicrystals |publisher=npr.org |date= |accessdate=2011-10-05}}</ref> Hiện nay làm việc bán-thời gian ở [[Ames, Iowa|Ames]] khoảng 5 tháng mỗi năm.<ref>[http://www.chicagotribune.com/news/local/breaking/chi-iowa-state-prof-wins-nobel-in-chemistry-20111005,0,6056569.story Iowa State prof wins Nobel in chemistry ([[Chicago Tribune]], October 5, 2011)]</ref><ref>[http://www.newswise.com/articles/iowa-state-ames-laboratory-technion-scientist-wins-nobel-prize-in-chemistry Iowa State, Ames Laboratory, Technion Scientist Wins Nobel Prize in Chemistry]</ref>
Ông được trao [[Giải Nobel Hóa học]] năm 2011 cho "công trình phát hiện [[chuẩn tinh thể]]".<ref name="nobel">{{cite web|url=http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/chemistry/laureates/2011/shechtman.html |title=Daniel Shechtman - Biographical |publisher=Nobelprize.org |date= |accessdate=2011-10-05}}</ref>
|