Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số chỉ thị mỗi giây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n BacLuong đã đổi Số chỉ thị một giây thành Số chỉ thị mỗi giây: Compat |
n replaced: → (3) using AWB |
||
Dòng 1:
Trong kỹ thuật [[điện toán]] '''số chỉ thị một giây''' hay '''số chỉ thị trong 1 giây''', viết tắt là '''IPS''' ([[tiếng Anh]]: Instructions per second) là thước đo tốc độ xử lý của [[máy tính]], tính bằng số chỉ thị [[mã máy]] thực thi trong 1 giây <ref>Patterson, David A.; Hennessy, John L. ''Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface.''</ref>.
Trong nhiều trường hợp các giá trị IPS biểu hiện là tốc độ "đỉnh" đối với các chỉ thị ở mức [[mã máy]], với vài lệnh rẽ nhánh. Trong thực tế khi khối lượng công việc thực thi thường dẫn đến các giá trị IPS thấp hơn đáng kể. Phân cấp [[bộ nhớ]] cũng ảnh hưởng lớn đến hiệu suất của [[bộ vi xử lý]], một vấn đề hầu như không tính đến trong tính toán IPS. Do những vấn đề này, các tiêu chuẩn tổng hợp như [[Dhrystone]] hiện nay thường được sử dụng để ước lượng [[Kiểm chuẩn (máy tính)
Thuật ngữ thường được sử dụng với giá trị số tính ra IPS/'''KIPS''' (thousand/kilo instructions per second), '''MIPS''' (million instructions per second), và '''GIPS''' (billion instructions per second) <ref>{{chú thích web |url=http://www.ibmsystemsmag.com/mainframe/enewsletterexclusive/9806p1.aspx |title=Don't be Misled by MIPS |author=Ted MacNeil |publisher=IBM magazine}}</ref>.
Dòng 10:
:<math>\text{IPS} = \text{sockets} \times \frac{\text{cores}}{\text{socket}} \times \text{clock} \times \frac{\text{IPs}}{\text{cycle}}</math>
trong đó:
* <math>\text{IPs/cycle}</math> là số chỉ thị của mỗi [[CPU đa nhân
* <math>\text{clock}</math> là [[tần số]] nhịp
* <math>\text{cores/socket}</math> là số [[CPU đa nhân
* <math>\text{sockets}</math> là số [[chip]] sử dụng.
Vì rằng các chỉ thị có độ dài thực thi khác nhau, tức [[số chỉ thị mỗi nhịp
{| class="wikitable sortable"
Dòng 21:
!CPU || MIPS || Tần số nhịp || Năm
|-
|[[Intel 8080]] || 0,4 || 2
|-
|[[Z80]] || 0,625 || 2,5
|-
|[[Motorola 68000]] || 1
|-
|[[Motorola 68020]] || 4 || 20
|-
|[[ARM-Architektur#ARM2|ARM2]] || 4 || 8
|-
|[[Motorola 68030]] || 11 || 33
|-
|[[ARM-Architektur#ARM3|ARM3]] || 12 || 25
|-
|[[Motorola 68040]] || 44 || 40
|-
|[[
|-
|[[Alpha-Prozessor|DEC Alpha 21064 EV4]] || 300 || 150
|-
|[[Motorola 68060]] || 88 || 66
|-
|[[Acorn Network Computer|ARM 7500FE]] || 35,9 || 40
|-
|[[Atmel AVR]]|| 10 || 10
|-
|[[PowerPC G3]] || 671 || 366
|-
|[[Zilog eZ80]] || 80 || 50
|-
|[[ARM-Architektur|ARM10]] || 400 || 300
|-
|[[Intel Pentium III|Pentium 3]] || 1.354 || 500
|-
|[[AMD Athlon 64 FX|Athlon FX-57]] || 8.400
|-
|[[AMD FX|Athlon FX60]] || 18.938 || 2,6
|-
|[[Intel Xeon|Xeon Harpertown]] || 93.608 || 3
|-
|[[ARM-Architektur|ARM Cortex-A15]] || 35.000 || 2,5
|-
|[[Phenom II|AMD Phenom II X6 1100T]] || 78.440 || 3,3
|-
|[[AMD Bulldozer|AMD FX-8150]] || 108.890 || 3,6
|-
|[[Intel-Sandy-Bridge-Mikroarchitektur|Intel Core i7 2600K]] || 128.300 ||
|-
|Intel Core i7 5960X || 336.000 || 3,5
|-
|}
|