Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thay beri thành berili |
sửa cách trình bày và vài lỗi nhỏ |
||
Dòng 3:
'''Oxit''' là [[hợp chất]] gồm 2 [[nguyên tố hóa học]] trong đó có một nguyên tố là [[oxy]].
Công thức hóa học chung: M<sub>x</sub>O<sub>y</sub>
== Phân loại ==
::[[Oxit bazơ]]: là những oxit tác dụng với [[
::Ví dụ: [[Natri oxit|Na<sub>2</sub>O]] - [[NaOH]], [[Sắt(III) oxit|Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]] - Fe(OH)<sub>3</sub>...
::[[Oxit axit]]: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và [[nước]], phản ứng với [[nước]] tạo thành 1 [[Axit|axít]]
::Ví dụ: Mn<sub>2</sub>O<sub>7</sub>, [[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]] - [[Axit cacbonic|H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]], [[Phốtpho pentaôxít|P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>]] - [[Axit phosphoric|H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>]]..
::[[Oxit lưỡng tính]]: là oxit có thể tác dụng với [[axit]] hoặc [[bazơ]] tạo [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
::Ví dụ: [[Nhôm ôxít|Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]],[[Kẽm ôxít|ZnO]]
::[[Oxit trung tính]]: là oxit không phản ứng với [[nước]] để tạo [[bazơ]] hay [[
::Ví dụ: [[Cacbon monoxit]] - CO, [[Nitơ monoxit]] - NO,...
== Các phản ứng ==
Hàng 19 ⟶ 20:
=== Phản ứng với [[nước]] ===
: [[Oxit axit]] phản ứng với [[nước]] tạo thành dung dịch [[Axit|axít]] (trừ [[Silic điôxít|SiO<sub>2</sub>]]).
:Ví dụ: <chem>SO3 +H2O ->H2SO4</chem>
:<chem>P2O5 +3H2O ->2H3PO4</chem>
: Một số [[Oxit bazơ]] phản ứng với [[nước]] tạo thành [[bazơ]]. Chỉ có các [[oxit bazơ]] của [[kim loại kiềm]] ([[Liti|Li]],[[Natri|Na]],[[Kali|K]],[[Rubiđi|Rb]],...) và [[Kim loại kiềm thổ|kiềm thổ]] ([[Canxi|Ca]],[[Bari|Ba]],[[Stronti|Sr]],...) ngoại trừ [[Berili|Be]] và [[Magie]] kết hợp với [[nước]] sẽ tạo thành [[bazơ]] ([[Canxi oxit|CaO]], [[Natri oxit|Na<sub>2</sub>O]], Li<sub>2</sub>O, [[Bari ôxít|BaO]], K<sub>2</sub>O)
:
:
=== Phản ứng với axit ===
: [[Oxit bazơ]] phản ứng với [[Axit|axít]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
:
=== Phản ứng với bazơ ===
: [[Oxit axit|Oxit axít]] phản ứng với [[bazơ]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]].
:Ví dụ:<chem>SO3 +2NaOH ->Na2SO4 +H2O</chem>
:
:
=== Phản ứng với oxit ===
:
:
:
::
== Cách đọc ==
Tên nguyên tố [[Kim loại|kim loại]] + oxit
Ví dụ: CaO '''-''' Canxi oxit
Hàng 52 ⟶ 53:
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> '''-''' Sắt(III) oxit
Nếu [[phi kim]] có nhiều hóa trị:
Ví dụ: SO<sub>3</sub> '''-''' Lưu huỳnh trioxit.
Có thể đọc tên oxit theo sự mất [[nước]].
|