Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thang Trấn Nghiệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 76:
*''[[Câu chuyện cảnh sát]]'' 1985 (vai A Đức)
*''The Story of Dr. Sun Yat Sen'' (1986)
*Eastern Condors (1987) (khách mời)
*You OK, I'm OK (1987)
*''Long gia tộc'' / ''Dragon Family'' 1988 (vai Gia Nghiệp)
*''Call Girl '88 ''(1988)
*''Kẻ đào tẩu (Vị đắng của máu)''/''Bitter Taste of Blood'' (1988)
*''Sát thủ song long'' / ''City Cops'' 1989 (vai Kent Tong)
*''[[Ngũ hổ tướng chi quyết liệt]]'' / ''[[The Tigers]]'' 1991 (được đề cử giải "Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất" tại [[Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ 11|Giải Kim Tượng lần thứ 11]] và [[Giải Kim Mã|Liên hoan phim Kim Mã lần thứ 28]]) (vai Phương Hướng Đông)
*''Pretty Woman'' (1991)
*''Take Me'' (1991)
*''Fox Legend'' (1991)
*''A Phi và A Cơ'' / ''The Days of Being Dumb'' 1992 (vai Quan Công)
*''Lộc đỉnh ký - Thần long giáo'' / ''Royal Tramp II'' 1992 (vai Ngô Ứng Hùng)
*''Tân vi tiểu bảo '' 1992 (vai Khang Hy)
*''Hoàng đế Thượng Hải'' 1992 (vai Tào Sơn)
*''Sex And Curse'' (1992)
*''Sisters in Law'' (1992)
*''A Matter of Life or Death'' (1992)
*''Hoàng đế Thượng Hải II'' 1993 (vai Tào Sơn)
*''Hero of Hong Kong 1949'' (1993)
*[[Hero – Beyond The Boundary of Time]] (1993)
*''The Tale of a Heroine'' (1993)
Dòng 100:
*''Hot Desire'' (1993)
*''Dancing Boy in Underworld Street'' (1993)
*''Pink PanthePanther''r (1993)
*''Battle of No Truce'' (1993)
*''A Man and a Woman'' (1993)