Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dmitry Fyodorovich Ustinov”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
| office = [[Bộ trưởng quốc phòng (Liên Xô)|Bộ trưởng quốc phòng]]
| premier = [[Alexei Kosygin]]<br>[[Nikolai Tikhonov]]
| term_start = [[30 tháng 7]] năm [[1976]]
| term_end = [[20 tháng 12]] năm [[1984]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1976|7|30|1984|12|20}}
| predecessor = [[Andrei Grechko]]
| successor = [[Sergei Sokolov (nguyên soái)|Sergei Sokolov]]
 
| office6 = Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
| term_start6 = [[13 tháng 3]] năm [[1963]]
| term_end6 = [[26 tháng 3]] năm [[1965]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1963|3|13|1965|3|26}}
| premier1premier6 = [[Nikita Khrushchev]]<br>Alexei Kosygin
| predecessor1predecessor6 = Alexei Kosygin
| successor1successor6 = [[Kirill Mazurov]]
 
|office2 = Ủy viên Bộ chính trị khóa 24, 25, 26 Đảng Cộng sản Liên Xô
|term_start2 = [[5 tháng 3]] năm [[1976]]
|term_end2 = [[20 tháng 12]] năm [[1984]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1976|3|5|1984|12|20}}
 
|office3 = Ủy viên dự khuyết Bộ chính trị khóa 20, 21, 22, 23, 24 Đảng Cộng sản Liên Xô
|term_start3 = [[8 tháng 4]] năm [[1966]]
|term_end3 = [[5 tháng 3]] năm [[1976]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1966|4|8|1976|3|5}}
|term_start4 = [[25 tháng 3]] năm [[1965]]
|term_end4 = [[29 tháng 3]] năm [[1966]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1965|3|5|1966|3|29}}
 
|office5 = Ủy viên của [[Ban thư ký Đảng Cộng sản Liên Xô]] lần thứ 22, 23, 24, 25
|term_start5 = [[26 tháng 3]] năm [[1965]]
|term_end5 = [[26 tháng 10]] năm [[1976]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1965|3|26|1976|10|26}}
| birth_date = {{birth date|1908|10|17|df=y}}
| birth_place = [[Samara, Nga|Samara]], [[Đế quốc Nga]]