Khác biệt giữa bản sửa đổi của “João Mário (cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Cầu thủ chơi tại UEFA Euro 2016 đến Category:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 dùng Cat-a-lot |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
|height = {{height|m=1,77}}
|position = Tiền vệ
|currentclub =
|clubnumber =
|youthyears1 = 2002–2004 | youthclubs1 = [[FC Porto|Porto]]
|youthyears2 = 2004–2012 | youthclubs2 = [[Sporting Clube de Portugal|Sporting CP]]
Dòng 16:
|years2 = 2012–2013 | clubs2 = [[Sporting Clube de Portugal B|Sporting B]] | caps2 = 44 | goals2 = 2
|years3 = 2014 | clubs3 = → [[Vitória F.C.|Vitória Setúbal]] (mượn) | caps3 = 15 | goals3 = 0
|years4 = 2016– | clubs4 = [[Inter Milan|Internazionale]] | caps4 =
|years5 =
|nationalyears1 = 2007–2008 | nationalteam1 = Portugal U15 | nationalcaps1 = 3 | nationalgoals1 = 0
|nationalyears2 = 2008–2009 | nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Bồ Đào Nha|U-16 Bồ Đào Nha]] | nationalcaps2 = 9 | nationalgoals2 = 3
Dòng 26:
|nationalyears7 = 2013–2015 | nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha|U-21 Bồ Đào Nha]] | nationalcaps7 = 13 | nationalgoals7 = 3
|nationalyears8 = 2014– | nationalteam8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]] | nationalcaps8 = 42 | nationalgoals8 = 2
|club-update =
|nationalteam-update = 20 tháng 11 năm 2018
| medaltemplates =
Dòng 56:
==Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ==
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Dòng 104:
|-
|2018–19
|
|-
!colspan="2"|Tổng cộng Internazionale
!
|-
|[[West Ham United F.C.|West Ham United]] (mượn)
Dòng 115:
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
|