Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Denis Dmitriyevich Cheryshev”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 20:
| years5 = 2016 | clubs5 = → [[Valencia CF|Valencia]] (mượn) | caps5 = 7 | goals5 = 3
| years6 = 2016– | clubs6 = [[Villarreal CF|Villarreal]] | caps6 = 35 | goals6 = 2
| years7 = 2018– | clubs7 = → [[Valencia CF|Valencia]] (mượn) | caps7 =
| nationalyears1 = 2005–2006 | nationalteam1 = U-15 Nga | nationalcaps1 = 16 | nationalgoals1 = 9
| nationalyears2 = 2006–2007 | nationalteam2 = U-17 Nga | nationalcaps2 = 6 | nationalgoals2 = 5
Dòng 26:
| nationalyears4 = 2011–2013 | nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga|U-21 Nga]] | nationalcaps4 = 18 | nationalgoals4 = 7
| nationalyears5 = 2012– | nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga|Nga]] | nationalcaps5 = 21 | nationalgoals5 = 7
| club-update =
| nationalteam-update = 21 tháng
}}
'''Denis Dmitriyevich Cheryshev''' ({{lang-ru|link=no|Денис Дмитриевич Черышев}}; sinh ngày 26 tháng 12 năm 1990) là cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ cánh]] cho câu lạc bộ [[Valencia CF|Valencia]] theo dạng cho mượn từ [[Villarreal CF|Villarreal]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga]].
Dòng 67:
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center"
Dòng 131:
| colspan="3" |'''Tổng cộng'''
!61||6||10||2||19||3||90||11
|-
|rowspan=1|[[Valencia CF|Valencia]] (mượn)
|[[La Liga 2018–19|2018–19]]
|La Liga
|22||2||7||1||6||1||37||4
|-
| colspan="3" |'''Tổng cộng'''
!29||5||8||1||6||1||42||7
|-
!colspan=3|Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
|