Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vladislav Ignatyev”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{for|cầu thủ bóng đá người Ukraina|Vladyslav Ihnatyev}} {{Eastern Slavic name|Vyacheslavovich|Ignatyev}} {{Infobox football biography | name…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
| years6 = 2012–2013 | clubs6 = [[F.K. Krasnodar|Krasnodar]] | caps6 = 27 | goals6 = 1
| years7 = 2013–2016 | clubs7 = [[F.K. Kuban Krasnodar|Kuban Krasnodar]] | caps7 = 58 | goals7 = 13
| years8 = 2016– | clubs8 = [[F.K. Lokomotiv Moskva|Lokomotiv Moskva]] | caps8 = 4867 | goals8 = 3
| nationalyears1 = 2011 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga-2|Nga-2]] | nationalcaps1 = 2 | nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 2015– | nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga|Nga]] | nationalcaps2 = 34 | nationalgoals2 = 0
| pcupdate = 517 tháng 53 năm 20182019
| ntupdate = 1421 tháng 113 năm 20172019
}}
'''Vladislav Vyacheslavovich Ignatyev''' ({{lang-ru|Владислав Вячеславович Игнатьев}}; sinh ngày 20 tháng 1 năm 1987) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nga]]. Anh chơi ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ phải]] hay [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ phải]] cho [[F.K. Lokomotiv Moskva]].