Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Christian Benteke”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 69:
|nationalyears5 = 2010–
|nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|Bỉ]]
|nationalcaps5 = 3134
|nationalgoals5 = 1112
|pcupdate = 9 tháng 3 năm 2019
|ntupdate = 2821 tháng 3 năm 20172019
}}
'''Christian Benteke Liolo''' (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1990) là cầu thủ bóng đá người [[Bỉ]] thi đấu ở vị trí [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] cho câu lạc bộ [[Crystal Palace F.C.|Crystal Palace]] tại [[Premier League]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ]]. Anh hiện đang giữ kỷ lục là cầu thủ ghi bàn nhanh nhất lịch sử vòng loại World Cup với bàn thắng ở giây 8,1 trong trận đấu với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Gibraltar|Gibraltar]] tại [[vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu|vòng loại World Cup 2018]].<ref>{{chú thích báo|work=BBC Sports|url=http://www.bbc.com/sport/football/37602916|title=Belgium's Christian Benteke scored the fastest ever World Cup qualifying goal after 8.1 seconds against Gibraltar|date=2016-10-10|accessdate = 2016-10-12}}</ref>
Dòng 233:
 
===Đội tuyển quốc gia===
{{updated|2821 tháng 3 năm 20172019.}}<ref name=NFT>{{NFT player|pid=38242}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 239:
!Đội tuyển quốc gia!!Năm!!Số lần ra sân!!Số bàn thắng
|-
| rowspan="78" |[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|Bỉ]]
|2010||3||0
|-
|2012||5||34
|-
|2013||8||2
Dòng 254:
|2017||1||2
|-
|2017||3||0
! colspan="2" |Tổng cộng!!31!!11
|-
! colspan="2" |Tổng cộng!!3134!!1112
|}
 
Hàng 262 ⟶ 264:
! #!! Ngày!! Địa điểm!! Đối thủ!! Bàn thắng!! Kết quả!! Giải đấu
|-
| 1. || 15 tháng 8 năm 2012 || [[Sân vận động Nhà vua Baudouin]], [[Bruxelles|Brussels]], [[Bỉ]] || {{fb|NED}} || '''1'''–0 || 4–2 || [[Giao hữu]]
|-
| 2. || 12 tháng 10 năm 2012 || [[Sân vận động Crvena Zvezda]], [[Beograd|Belgrade]], [[Serbia]] || {{fb|SRB}} || '''1'''–0 || 3–0 || rowspan=2|[[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 23. || 1216 tháng 10 năm 2012 || [[Sân vận động CrvenaNhà Zvezda]],vua [[Beograd|Belgrade]]Baudouin, [[Serbia]]Brussels. Bỉ || {{fb|SRBSCO}} || '''1'''–0 || 3–0 || [[Vòng loại World Cup 2014]]2–0
|-
| 34. || 1614 tháng 1011 năm 2012 || Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels. Bỉ || {{fb|SCOROU}} || '''1'''–0 || 2–01–2 || Vòng loại World Cuprowspan=3|Giao 2014hữu
|-
| 45. || rowspan=2|29 tháng 5 năm 2013 || rowspan=2|[[Sân vận động FirstEnergy (Cleveland)|Sân vận động FirstEnergy]], [[Cleveland]], [[Hoa Kỳ]] || rowspan=2|{{fb|Hoa Kỳ}} || '''2'''–1 || rowspan=2|4–2 || rowspan=2|Giao hữu
|-
| 56. || '''4'''–1
|-
| 67. || 28 tháng 3 năm 2015 || Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels. Bỉ || {{fb|CYP}} || '''2'''–0 || 5–0 || [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (vòng loại bảng B)|Vòng loại Euro 2016]]
|-
| 78. || rowspan=3|10 tháng 10 năm 2016 || rowspan=3|[[Sân vận động Algarve]], [[Faro, Bồ Đào Nha|Faro]]/[[Loulé]], [[Bồ Đào Nha]] || rowspan=3|{{fb|GIB}} || '''1'''–0 || rowspan=3|6–0 || rowspan=3|[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu (Bảng H)|Vòng loại World Cup 2018]]
|-
| 89. || '''3'''–0
|-
| 910. || '''5'''–0
|-
| 1011. || rowspan=2|28 tháng 3 năm 2017 || rowspan=2|[[Sân vận động Fisht Olympic]], [[Sochi]], [[Nga]] || rowspan=2|{{fb|Nga}} || '''2'''–1 ||rowspan=2|3–3 || rowspan=2|Giao hữu
|-
| 1112. || '''3'''–1
|-
|}