Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đoàn Văn Hậu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: → using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2|name=Đoàn Văn Hậu|image=|birthdate={{birth date and age|1999|4|19}}|birthplace=[[Hưng Hà]], [[Thái Bình]], [[Việt Nam]]|height={{height|m=1,85}}|position=[[Hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ trái]]|youthyears1=|youthclubs1=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|years1=2017-|clubs1=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]|caps1=27|goals1=5|nationalyears1=2017|nationalyears2=2016-|nationalyears3=2017|nationalyears4=2017-|nationalyears5=2017-|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá U-18 quốc gia Việt Nam|U-18 Việt Nam]]|nationalteam2=[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]]|nationalteam3=[[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Việt Nam|U-20 Việt Nam]]|nationalteam4=[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U-23 Việt Nam]]|nationalteam5=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]|nationalcaps1=3|nationalcaps2=15|nationalcaps3=5|nationalcaps4=2122|nationalcaps5=16|nationalgoals1=0|nationalgoals2=2|nationalgoals3=0|nationalgoals4=3|nationalgoals5=0}}
'''Đoàn Văn Hậu''' (sinh ngày [[19 tháng 4]] năm [[1999]]) tại Hồng Minh, [[Hưng Hà]], [[Thái Bình]], là một cầu thủ [[bóng đá]] Việt Nam trưởng thành tại lò đào đạo [[câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T|câu lạc bộ bóng đá Hà Nội]]. Hiện anh cũng đang chơi cho câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (tên trước đây là Hà Nội T&T) ở vị trí hậu vệ. Anh được gọi vào [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|đội tuyển quốc gia Việt Nam]] khi mới 18 tuổi và trở thành cầu thủ trẻ nhất tuyển Việt Nam năm 2017.<ref name=":0">{{Chú thích web|tác giả 1=HÀ THÀNH|tiêu đề=Cầu thủ trẻ nhất tuyển Việt Nam: Em cứ nghĩ HLV Hữu Thắng gọi nhầm|url=http://vtc.vn/cau-thu-tre-nhat-tuyen-viet-nam-em-cu-nghi-hlv-huu-thang-goi-nham-d327455.html|nhà xuất bản=BÁO ĐIỆN TỬ VTC NEWS|ngày truy cập=2017-06-03}}</ref>
 
Dòng 30:
== Thống kê sự nghiệp ==
 
===Câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! rowspan=2 | Mùa giải
Dòng 74:
|}
 
=== Đội tuyển quốc gia ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Hàng 101 ⟶ 102:
|2018||12||1
|-
|2019
!Tổng||21||3
|1
|0
|-
!Tổng||2122||3
|}