Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tanaka Hayuma”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại 1 sửa đổi của Tunguyentr (thảo luận), quay về phiên bản cuối của Hugopako. (TW)
Thẻ: Xóa đổi hướng Lùi sửa
Cập nhật lại mới nhất theo en wiki
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{Infobox football biography
| name=Tanaka Hayuma Tanaka
| image=
| fullname=Tanaka Hayuma Tanaka
| birth_date ={{birthBirth date and age|1982|7|31|df=y}}
| birth_place=[[Matsumoto, Nagano|Matsumoto]], [[Nagano]], [[Nhật Bản]]
| height={{height|m=1,74}}
|position=[[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| position=[[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
|currentclub=[[Matsumoto Yamaga FC]]
| currentclub=[[Matsumoto Yamaga]]
|clubnumber=3
| clubnumber=3
|years1=2000-2008
| youthyears1 = 1998 | youthyears2 = 1999–2000
|clubs1=[[Yokohama F. Marinos]]
| youthclubs1 = [[Yokohama Flügels]] | youthclubs2 =[[Yokohama F. Marinos]]
|caps1=
| years1 = 2001–2008 | years2 = 2002–2003 | years3 =2009–2013 | years4 =2014–
|goals1=
| clubs1 = [[Yokohama F. Marinos]] | clubs2 = →[[Tokyo Verdy|Tokyo Verdy 1969]] (mượn) | clubs3 =[[Nagoya Grampus]] | clubs4 =[[Matsumoto Yamaga]]
|years2=2002-2003
| caps1 = 168 | goals1 = 10 | caps2 = 26 | goals2 = 2 | caps3 = 161 | goals3 = 3 | caps4 = 141 | goals4 = 2
|clubs2=→[[Tokyo Verdy]]
| nationalyears1=2006 | nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps1= 1 | nationalgoals1 = 0
|caps2=
| club-update = 23 tháng 2 năm 2018
|goals2=
| ntupdate=4 tháng 2 năm 2010
|years3=2009-2013
|clubs3=[[Nagoya Grampus]]
|caps3=
|goals3=
|years4=2014-
|clubs4=[[Matsumoto Yamaga FC]]
|caps4=
|goals4=
|nationalyears1=2006
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]]
|nationalcaps1=1
|nationalgoals1=0
|medaltemplates=
{{MedalCountry|{{JPN}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Asiad]]}}
{{MedalSilver|[[Đại hội Thể thao châu Á 2002|Busan 2002]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Đội bóng]]}}
}}
'''Tanaka Hayuma''' (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1982) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]].
 
'''Hayuma Tanaka''' ({{lang-ja|田中 隼磨}}, sinh ngày 31 tháng 7 năm 1982 ở [[Matsumoto, Nagano|Matsumoto]], [[Nagano]], [[Nhật Bản]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]]. Anh được biết đến với sức bền tốt và anh ra mắt đội tuyển quốc gia ngày 9 tháng 8 năm 2006, trong trận giao hữu trước [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago|Trinidad và Tobago]].<ref name="jleague">{{chú thích web|url=https://www.jleague.jp/club/matsumoto/player/detail/3094/|language=ja|publisher=jleague.jp|title=田中 隼磨 Hayuma TANAKA|accessdate=28 tháng 3 năm 2018}}</ref>
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản==
Tanaka Hayuma thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]] từ năm 2006.
 
==Thống kê sự nghiệp==
''Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018''.<ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91%E3%83%8F%E3%83%B3%E3%83%87%E3%82%A3%E7%89%88-2018-NSK-MOOK/dp/4905411521 "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)"], 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411529}} (p. 183 out of 289)</ref><ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/2017-J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91-NSK-MOOK/dp/4905411424/ref=pd_sim_14_1/356-9491148-0114816?_encoding=UTF8&psc=1&refRID=BA8BN4Y0F97GNWKQM78H "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)"], 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411420}} (p. 167 out of 289)</ref><ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/2016J1-J2-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91-NSK-MOOK/dp/4905411335/ref=pd_cp_14_1?ie=UTF8&refRID=1N6B11BBGDQ32GYF7MWJ "2016J1&J2&J3選手名鑑"], 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411338}} (p. 159 out of 289)</ref>
{{Football player national team statistics|JPN}}
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=3 | Thành tích câu lạc bộ
! colspan=2 | Giải vô địch
! colspan=2 | Cúp
! colspan=2 | Cúp Liên đoàn
! colspan=2 | Châu lục
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải vô địch
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
|-
|-
! colspan=3 | Nhật Bản
! colspan=2 | Giải vô địch
! colspan=2 | [[Cúp Hoàng đế Nhật Bản]]
! colspan=2 | [[J. League Cup|Cúp Liên đoàn]]
! colspan=2 | [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|AFC]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[J. League 2000|2000]]||rowspan="3"|[[Yokohama F. Marinos]]||rowspan="15"|[[J1 League]]||0||0||3||0||0||0||colspan="2"|-||3||0
|-
|[[J. League 2001|2001]]||16||0||0||0||5||0||colspan="2"|-||21||0
|-
|rowspan="2"|[[J. League 2002|2002]]||0||0||colspan="2"|-||2||0||colspan="2"|-||2||0
|-
|rowspan="2"|[[Tokyo Verdy|Tokyo Verdy 1969]]||16||2||0||0||colspan="2"|-||colspan="2"|-||16||2
|-
|[[J. League 2003|2003]]||10||0||2||0||3||0||colspan="2"|-||15||0
|-
|[[J. League 2004|2004]]||rowspan="5"|[[Yokohama F. Marinos]]||23||1||2||0||5||0||2||0||32||1
|-
|[[J. League 2005|2005]]||31||1||1||0||4||0||6||0||42||1
|-
|[[J. League 2006|2006]]||34||5||1||0||9||2||colspan="2"|-||44||7
|-
|[[J. League 2007|2007]]||32||2||2||0||9||0||colspan="2"|-||43||2
|-
|[[J. League 2008|2008]]||32||1||4||1||8||1||colspan="2"|-||44||3
|-
|[[J. League 2009|2009]]||rowspan="5"|[[Nagoya Grampus]]||29||0||6||0||2||0||9||0||46||0
|-
|[[J. League Division 1 2010|2010]]||33||0||3||0||5||0||colspan="2"|-||41||0
|-
|[[J. League Division 1 2011|2011]]||34||1||5||0||2||0||6||0||47||1
|-
|[[J. League Division 1 2012|2012]]||31||1||3||0||1||0||6||0||41||1
|-
|[[J. League Division 1 2013|2013]]||34||1||0||0||5||0||colspan="2"|-||39||1
|-
|[[J. League Division 2 2014|2014]]||rowspan="4"|[[Matsumoto Yamaga]]||[[J2 League]]||39||0||1||0||colspan="2"|-||colspan="2"|-||40||0
|-
|[[J1 League 2015|2015]]||[[J1 League]]||34||0||4||0||2||0||colspan="2"|–||40||0
|-
|[[J2 League 2016|2016]]||rowspan="2"|[[J2 League]]||28||1||0||0||colspan="2"|–||colspan="2"|–||28||1
|-
|[[J2 League 2017|2017]]||40||1||1||0||colspan="2"|–||colspan="2"|–||41||1
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!496||17||38||1||62||3||29||0||625||21
|}
 
==Thống kê sự nghiệp quốc tế==
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan=3 | [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Đội tuyển quốc gia Nhật Bản]]
|-
!Năm!!Số trận!!Bàn thắng
|-
|-
|2006||1||0
|-
!Tổng cộng||1||0
|}
 
==Danh hiệu==
===Câu lạc bộ===
; Yokohama F. Marinos
* [[J. League Division 1|J1 League]]: [[J. League Division 1 2004|2004]]
 
; Nagoya Grampus
* [[J. League Division 1|J1 League]]: [[J. League Division 1 2010|2010]]
* [[Siêu cúp Nhật Bản]]: [[Siêu cúp Nhật Bản 2011|2011]]
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
*[http://www.nationalyamaga-football-teamsfc.com/v2club/player.php?id=11206/hayuma-tanaka Profile Nationalat FootballMatsumoto TeamsYamaga]
* {{NFT player|pid=10755}}
*[http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/tanaka_hayuma.html Japan National Football Team Database]
*[https://web.archive.org/web/20160319123215/http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/tanaka_hayuma.html Hayuma Tanaka] tại [[Japan National Football Team]]
*{{J.League player|3124}}
 
{{Đội hình Matsumoto Yamaga FC}}
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Nhật Bản}}
{{Authority control}}
 
{{DEFAULTSORT:Tanaka, Hayuma}}
[[Thể loại:Sinh 1982]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá J1 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá J2 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Yokohama F. Marinos]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Tokyo Verdy]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nagoya Grampus]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Matsumoto Yamaga FC]]
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]]
[[Thể loại:Huy chương bóng đá Đại hội Thể thao châu Á]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2002]]