Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiền Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
 
== Hành chính ==
Huyện Tiền Hải gồm 1 [[Tiền Hải (thị trấn)|thị trấn Tiền Hải]] và 34 xã: [[An Ninh, Tiền Hải|An Ninh]], [[Bắc Hải, Tiền Hải|Bắc Hải]], [[Đông Cơ]], [[Đông Hải, Tiền Hải|Đông Hải]], [[Đông Hoàng, Tiền Hải|Đông Hoàng]], [[Đông Lâm]], [[Đông Long]], [[Đông Minh, Tiền Hải|Đông Minh]], [[Đông Phong, Tiền Hải|Đông Phong]], [[Đông Quý]], [[Đông Trà]], [[Đông Trung]], [[Đông Xuyên, Tiền Hải|Đông Xuyên]], [[Nam Chính, Tiền Hải|Nam Chính]], [[Nam Cường, Tiền Hải|Nam Cường]], [[Nam Hà, Tiền Hải|Nam Hà]], [[Nam Hải, Tiền Hải|Nam Hải]], [[Nam Hồng, Tiền Hải|Nam Hồng]], [[Nam Hưng, Tiền Hải|Nam Hưng]], [[Nam Phú]], [[Nam Thanh, Tiền Hải|Nam Thanh]], [[Nam Thắng, Tiền Hải|Nam Thắng]], [[Nam Thịnh]], [[Nam Trung, Tiền Hải|Nam Trung]], [[Phương Công]], [[Tây An, Tiền Hải|Tây An]], [[Tây Giang, Tiền Hải|Tây Giang]], [[Tây Lương, Tiền Hải|Tây Lương]], [[Tây Ninh, Tiền Hải|Tây Ninh]], [[Tây Phong, Tiền Hải|Tây Phong]], [[Tây Sơn, Tiền Hải|Tây Sơn]], [[Tây Tiến, Tiền Hải|Tây Tiến]], [[Vân Trường, Tiền Hải|Vân Trường]], [[Vũ Lăng, Tiền Hải|Vũ Lăng]].An bồi
 
<br />
Dòng 58:
 
- Thành lập thị trấn Tiền Hải trên cơ sở 89,95 ha diện tích tự nhiên với 5.653 nhân khẩu của xã Tây Sơn và 56,70 ha diện tích tự nhiên với 1.653 nhân khẩu của xã Tây Giang.
 
Dự kiến đến năm 2020, huyện sẽ thành lập thêm thị trấn Nam Trung (trên cơ sở xã Nam Trung).
 
== Kinh tế ==