Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eric Bailly”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| years3 = 2015–2016 |clubs3 = [[Villarreal CF|Villarreal]] |caps3 = 35 |goals3 = 0
| years4 = 2016– |clubs4 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] |caps4 = 49 |goals4 = 1
| nationalyears1 = 2015– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bờ Biển Ngà|Bờ Biển Ngà]] |nationalcaps1 = 3233 |nationalgoals1 = 12
| pcupdate = 27 tháng 2 năm 2019
| ntupdate = 1623 tháng 103 năm 20182019
|medaltemplates=
{{MedalCountry|{{CIV}}}}
Dòng 115:
 
===Sự nghiệp quốc tế===
{{updated|Ngày 1623 tháng 103 năm 20182019}}[http://www.national-football-teams.com/player/58047.html]
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Dòng 130:
|2018||4||1
|-
|2019||1||1
!Tổng cộng||32||1
|-
!Tổng cộng||3233||12
|}
 
===Bàn thắng quốc tế===
:''Tính đến ngày 1223 tháng 103 năm 20182019. Bàn thắng và kết quả của Bờ Biển Ngà được để trước.''
 
{| class="wikitable plainrowheaders"
Hàng 148 ⟶ 150:
!scope=row|1
|12 tháng 10 năm 2018||[[Sân vận động Bouaké]], [[Bouaké]], [[Bờ Biển Ngà]]||{{fb|Central African Republic}}||align=center|3–0||align=center|4–0||[[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2019|Vòng loại CAN 2019]]
|-
!scope=row|2
|23 tháng 3 năm 2019||[[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]], Bờ Biển Ngà||{{fb|Rwanda}}||align=center|3–0||align=center|4–0||Vòng loại CAN 2019
|}