Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Date Chūichi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
| name
| native_name
| native_name_lang = ja
| image
| office
| prime_minister =
| term_start
| term_end
| deputy
| predecessor
| successor
| office1
| term_start1
| term_end1
| predecessor1
| successor1
| constituency1 = [[Hokkaido tại quận lớn|Hokkaido]]
| office2
| term_start2
| term_end2
| predecessor2
| successor2
| constituency2 = [[Atsubetsu-ku, Sapporo]]
| term_start3
| term_end3
| predecessor3
| successor3
| constituency3 = [[Ashibetsu, Hokkaido|Ashibetsu]]
| birth_date
| birth_place
| death_date
| party
| alma_mater
}}
'''Chuichi Date''' (伊達 忠一 ''Date Chūichi'', sinh ngày 20 tháng 1 năm 1939) là một [[chính trị gia]] [[người Nhật]] của Đảng Dân chủ Tự do và là thành viên của [[Chúng Nghị viện]] trong chế độ ăn kiêng (cơ quan lập pháp quốc gia). Là người bản địa ở [[Ashibetsu, Hokkaido]] và tốt nghiệp trung học, ông được bầu vào Hạ viện lần đầu tiên vào năm 2001 sau khi phục vụ trong hội nghị tỉnh của tỉnh [[Hokkaidō]]. Ông là Chủ tịch hiện tại của Chúng Nghị viện.
|