Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Date Chūichi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: replaced: → (61) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
| name = Chuichi Date
| native_name = {{nobold|伊達 忠一}}
| native_name_lang = ja
| image =Chūichi Date (2018).jpg
| office = [[Danh sách các Chủ tịch Chúng Nghị viện Nhật Bản|Chủ tịch Chúng Nghị viện Nhật Bản]]
| prime_minister =
| term_start = 1 tháng 8 năm 2016
| term_end =
| deputy = [[Akira Gunji]]
| predecessor = [[Masaaki Yamazaki]]
| successor =
| office1 = Thành viên của [[Tham Nghị viện]]
| term_start1 = 29 tháng 7 năm 2001
| term_end1 =
| predecessor1 = Hisamitsu Sugano
| successor1 =
| constituency1 = [[Hokkaido tại quận lớn|Hokkaido]]
| office2 = Thành viên của [[Hội đồng tỉnh Hokkaido]]
| term_start2 = 1991
| term_end2 = 2001
| predecessor2 =
| successor2 =
| constituency2 = [[Atsubetsu-ku, Sapporo]]
| term_start3 = 1983
| term_end3 = 1987
| predecessor3 =
| successor3 =
| constituency3 = [[Ashibetsu, Hokkaido|Ashibetsu]]
| birth_date = {{birth date and age|1939|1|20|df=y}}
| birth_place = [[Ashibetsu, Hokkaido]], Nhật Bản
| death_date =
| party = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
| alma_mater = [[Đại học Y khoa Sapporo]]
}}
'''Chuichi Date''' (伊達 忠一 ''Date Chūichi'', sinh ngày 20 tháng 1 năm 1939) là một [[chính trị gia]] [[người Nhật]] của Đảng Dân chủ Tự do và là thành viên của [[Chúng Nghị viện]] trong chế độ ăn kiêng (cơ quan lập pháp quốc gia). Là người bản địa ở [[Ashibetsu, Hokkaido]] và tốt nghiệp trung học, ông được bầu vào Hạ viện lần đầu tiên vào năm 2001 sau khi phục vụ trong hội nghị tỉnh của tỉnh [[Hokkaidō]]. Ông là Chủ tịch hiện tại của Chúng Nghị viện.