Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Comcast”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 28:
}}
 
'''Công ty Comcast''', trước đây đăng ký dưới tên '''Cổ phần Comcast''',<ref group=note>Trước khi AT&T sát nhập vào năm 2001, công ty mẹ là '''Comcast Holdings Corporation'''. Công ty cổ phần Comcast hiện là công ty con của Công ty Comcast, không phải là công ty mẹ (xem: [http://investing.businessweek.com/research/stocks/private/snapshot.asp?privcapId=7675764 Bloomberg hồ sơ trên Công ty cổ phần Comcast]). Về mặt kỹ thuật, công ty mẹ hiện tại được thành lập vào 7 tháng 12 năm 2001 là '''CAB Holdings Corporation''', nó được đổi tên thành '''AT&T Comcast Corporation''' trước khi tham gia vào '''Công ty Comcast ''' (xem: [http://apps.shareholder.com/sec/viewerContent.aspx?companyid=CMCSA&docid=2086089 Nov 2002 8K/A Form] và [http://www.cmcsa.com/secfiling.cfm?filingID=950103-02-1156 Nov 2002 S-4]).</ref> là một tập đoàn truyền thông toàn cầu của Mỹ và là công ty [[Truyền thanh truyền hình|truyềnthông hình]], [[truyềnđại hìnhchúng cáp]] lớn nhất thế giới về doanh thu.<ref name="mediadb.eu"/> Nó là công ty truyền hình trả phí lớn thứ hai sau [[AT&T]]-[[DirecTV]], công ty truyền hình cáp và [[nhà cung cấp dịch vụ Internet]] lớn nhất tại Mỹ, và nhà cung cấp dịch vụ điện thoại tại gia lớn thứ ba tại quốc gia này. Dịch vụ Comcast dành cho người dân Mỹ và thương mại tại 40 bang và [[Washington, D.C.|Quận của Columbia]].<ref name="annual_report">[http://files.shareholder.com/downloads/CMCSA/845254023x0xS1193125%2D09%2D33975/1166691/filing.pdf Comcast 2008 Form 10-K], files.shareholder.com</ref> Trụ sở chính của công ty đặt tại [[Philadelphia]], [[Pennsylvania]]. Là chủ sở hữu của các công ty truyền thông quốc tế [[NBCUniversal]] từ năm 2011,<ref name="Comcast-Jan-2011-8-K">{{Chú thích web |url= http://edgar.secdatabase.com/241/95010311000353/filing-main.htm |tiêu đề= Comcast, Form 8-K, Current Report, Filing Date Jan 31, 2011 |nhà xuất bản= secdatabase.com |ngày truy cập =ngày 27 tháng 3 năm 2013}}</ref><ref name="Comcast-Feb-2013-8-K">{{Chú thích web |url= http://pdf.secdatabase.com/571/0000950103-13-001016.pdf |tiêu đề= Comcast, Form 8-K, Current Report, Filing Date Feb 12, 2013 |nhà xuất bản= secdatabase.com |ngày truy cập =ngày 27 tháng 3 năm 2013}}</ref><ref name="Comcast-Mar-2013-8-K">{{Chú thích web |url= http://edgar.secdatabase.com/1408/95010313001853/filing-main.htm |tiêu đề= Comcast, Form 8-K, Current Report, Filing Date Mar 19, 2013 |nhà xuất bản= secdatabase.com |ngày truy cập =ngày 27 tháng 3 năm 2013}}</ref><ref name="CMCSA-GE Final">(2013-03-19) [http://www.deadline.com/2013/03/comcast-completes-acquisition-nbcuniversal/]. Deadline, "Comcast Completes Acquisition Of GE’s 49% Stake In NBCUniversal". Truy cập vào 19 tháng 3 năm 2013.</ref> Comcast sản xuất [[phim]] và chương trình [[truyền hình]] dành cho liên hoan phim và phát sóng trên kênh truyền hình cáp.
 
Comcast quản lý hệ thống kênh truyền hình quốc gia (như [[NBC]] và [[Telemundo]]), nhiều kênh truyền hình cáp (bao gồm [[MSNBC]], [[CNBC]], [[USA Network]], [[NBCSN]], [[E!]], [[The Weather Channel]]), hãng sản xuất phim [[Universal Pictures]], và [[Universal Parks & Resorts]] ở Los Angeles và Orlando. Phim trường Universal ngoài trời đầu tiên của Mỹ là [[Universal Studios Nhật Bản]], mở cửa vào 2001, tiếp theo đó là [[Universal Studios Singapore]] vào năm 2011. Một vài địa điểm mới được lên kế hoạch hoặc phát triển trong tương lai.<ref name="Comcast-Feb-2013-10-K">{{Chú thích web|url=http://edgar.secdatabase.com/1713/119312513067658/filing-main.htm |tiêu đề=Comcast, Form 10-K, Annual Report, Filing Date Feb 21, 2013 |nhà xuất bản=secdatabase.com |ngày truy cập =ngày 27 tháng 3 năm 2013}}</ref> Comcast cũng có cổ phần trong phân phối kỹ thuật số ([[thePlatform]]). Vào tháng 2 năm 2014 công ty đồng ý sát nhập với [[Time Warner Cable]] với vốn trao đổi trị giá $45.2 tỉ. Theo các điều khoản thỏa thuận Comcast để mua lại 100% Time Warner Cable.<ref>[http://www.broadcastcommunications.com/index.php/sid/220086103/scat/3a8a80d6f705f8cc/ht/Comcast-and-Time-Warner-Cable-to-merge-in-452bn-deal Comcast and Time Warner Cable to merge in $45.2bn deal]. ''Broadcast Communications''. Truy cập vào 14 tháng 2 năm 2014.</ref> Truy nhiên, vào 24 tháng 4 năm 2015, Comcast chấp dứt hợp đồng.