Khác biệt giữa bản sửa đổi của “America's Next Top Model, Mùa thi 3”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 25:
Điểm đến quốc tế được chọn là [[Tokyo]], [[Nhật Bản]]. Người thắng cuộc trong chương trình có cơ hội nhận được một hợp đồng người mẫu với công ty quản lý người mẫu [[Ford Models]], chụp ảnh thời trang với tạp chí ''ELLE'', và một hợp đồng quảng cáo trị giá $100.000 với hãng mỹ phẩm [[CoverGirl]].
 
Chiến thắng trong mùa thi không ai khác là [[ReneeEva AlwayPigford]], 20 tuổi và đến từ [[MauiLos Angeles]], [[HawaiiCalifornia]]. Và ReneeEva đã đi vào [[America's Next Top Model|lịch sử ANTM]] với tư cách người [[ModelvilleMỹ gốc Phi]] đầu tiên chiến thắng cuộc thi.
 
==Các thí sinh==
(''Tính tuổi lúc thí sinh tham gia ghi hình chương trình'')
*Magdalena Rivas, 24, [[Worcester]], [[Massachusetts]]
*Leah Darrow, 24, thành phố Oklahoma, [[Oklahoma]]
*Julie Titus, 20, [[Kent, Washington]]
*Laura "Kristi" Grommet, 20, [[St. Louis]], [[Missouri]]
*Jennipher Frost, 22, [[Pocatello]], [[Idaho]]
*Kelle Jacob, 19, thành phố New York, [[New York]]
*Cassie Grisham, 19, [[Norman]], [[Oklahoma]]
*[[Toccara Jones]], 22, [[Dayton]], [[Ohio]]
*Nicole Borud, 21, [[Minot]], [[Bắc Dakota]]
*Norelle Van Herk, 20, bãi biển Newport, [[California]]
*Ann Markley, 21, [[Erie]], [[Pennsylvania]]
*[[Amanda Swafford]], 25, [[Hendersonville]], [[Bắc Carolina]]
*[[Yaya Da Costa|Camara "Yaya" Da Costa]], 21, [[Harlem]], [[New York]] (Về nhì)
*[[Eva Pigford]], 19, [[Los Angeles]], [[California]] (Người chiến thắng)
 
==Tổng kết==
Hàng 32 ⟶ 49:
|+'''Tyra''' gọi tên theo thứ tự độ cuất sắc của bức hình
|-
! STT !! Tập 1 !! Tập 2 !! Tập 3 !! Tập 4 !! Tập 5 !! Tập 6 !! Tập 7 !! Tập 8 !! Tập 9 !! Tập 11 !! Tập 12!!colspan="2"|Tập 413
|-
!1
|ReneeJennipher||bgcolor="lightsteelblue"Nicole||Amanda||Amanda||Cassie||Norelle||Norelle||Eva||Amanda||'''Renee'''Eva||ReneeAmanda||ReneeEva||bgcolor="limegreen"|ReneeEva
|-
!2
|Norelle||Yaya||Norelle||Cassie||Amanda||Eva||Ann||Yaya||bgcolor="yellow"|Norelle||bgcolor="lightsteelblue"|Amanda||Yaya||bgcolor="yellow"|Yaya||bgcolor="violet"|Yaya
|Mila||Lauren||Bianca||Lauren||bgcolor="violet"|Lauren
|-
!3
|Nicole||Julie||Nicole||Ann||Toccara||Amanda||bgcolor="lightsteelblue"|Yaya||Norelle||Yaya||bgcolor="yellow"|Ann||bgcolor="orange"|Eva||bgcolor="violet"|Amanda||bgcolor="darkgray"|
|Lauren||Mila||Lauren||bgcolor="violet"|Bianca
|-
!4
|Eva||Toccara||bgcolor="yellow"|Cassie||Yaya||Nicole||bgcolor="lightsteelblue"|Cassie||Eva||bgcolor="lightsteelblue"|Nicole||Eva||Yaya||bgcolor="violet"|Ann||bgcolor="darkgray" colspan=3|
|Bianca||Bianca||bgcolor="violet"|Mila
|-
!5
|Yaya||Norelle||Jennipher||bgcolor="lightsteelblue"|Eva||Yaya||bgcolor="yellow"|Nicole||Toccara||Amanda||bgcolor="lightsteelblue"|Ann||bgcolor="violet"|Norelle||bgcolor="darkgray" colspan=4|
|Janet||bgcolor="violet"|Janet
|-
!6
|Toccara||Amanda||Toccara||Nicole||bgcolor="yellow"|Eva||Ann||Amanda||Ann||bgcolor="violet"|Nicole||bgcolor="darkgray" colspan=5|
|bgcolor="violet"|Kimberly
|-
!7
|Ann||Kelle||Eva||Jennipher||Kelle||Yaya||bgcolor="yellow"|Nicole||bgcolor="olive"|<font color="white">Toccara||bgcolor="darkgray" colspan=6|
|bgcolor="violet"|Victoria
|-
!8
|Kelle||Kristi||bgcolor="lightsteelblue"|Yaya||bgcolor="yellow"|Toccara||Ann||Toccara||bgcolor="violet"|Cassie||bgcolor="darkgray" colspan=7|
|bgcolor="maroon"|Ann
|-
!9
|Amanda||bgcolor="yellow"|Eva||Kristi||Norelle||bgcolor="lightsteelblue"|Norelle||bgcolor="violet"|Kelle||bgcolor="darkgray" colspan=8|
|-
!10
|Kristi||Jennipher||Ann||Kelle||bgcolor="violet"|Jennipher||bgcolor="darkgray" colspan=9|
|-
!11
|Magdalena||Cassie||Kelle||bgcolor="violet"|Kristi||bgcolor="darkgray" colspan=10|
|-
!12
|Leah||Ann||bgcolor="violet"|Julie||bgcolor="darkgray" colspan=11|
|-
!13
|Cassie||bgcolor="violet"|Leah||bgcolor="darkgray" colspan=12|
|-
!14
|Julie||bgcolor="darkred"|<font color="white">Magdalena||bgcolor="darkgray" colspan=12|
|}
 
:{{colorbox|lightsteelblue}} Thí sinh chiến thắng thử thách
:{{colorbox|yellow}} CoverGirl của tuần
:{{colorbox|orange}} CoverGirl của tuần và đồng thời chiến thắng thử thách
:{{colorbox|olive}} CoverGirl của tuần và bị loại
:{{colorbox|darkred}} Thí sinh bị loại bên ngoài phòng giám khảo
:{{colorbox|violet}} Thí sinh bị loại
:{{colorbox|limegreen}} Thí sinh chiến thắng chung cuộc
 
*'''Tập 1''', từ 34 cô gái Tyra chỉ chọn ra 14 cô gái có tiềm năng chính thức bước vào cuộc tranh tài. Thứ tự gọi tên không phản ánh độ xuất sắc của bức hình.
*'''Tập 2''', Magdalena bị loại ngay trong bữa ăn sáng, trước khi bước chân vào phòng giám khảo.
*'''Tập 10''' tổng kết những khoảnh khắc đáng nhớ của ANTM mùa thứ 3.
*'''Tập 12''', vì đến muộn nên Yaya không được tham gia thử thách.
*Danh sách trên ghi nhận thứ tự gọi tên của Tyra trong chương trình. Nhưng trong tập san riêng của chương trình, tập 4 được sắp xếp lại và Toccara được gọi đầu tiên, tiếp đến là Cassie, Ann và Nicole.
 
===Thay đổi vẻ ngoài===
*'''Julie:''' Tóc cắt thành nhiều lớp dày, tóc suôn dài
*'''Kristi:''' Nhuộm vàng, thêm gợn dài cuối ngọn tóc
*'''Jennipher:''' Tóc xoã qua vai và nhuộm vàng
*'''Kelle:''' Thêm dây tóc gợn sóng
*'''Cassie:''' Cắt lớp, làm dày tóc, uốn lọn và nhuộm vàng
*'''Toccara:''' Có gợn tóc, gắn vài dây tóc vàng
*'''Nicole:''' Cắt ngắn và nhuộm đỏ '''I Love Lucy'''
*'''Norelle:''' Cắt tóc ngang vai và tháo bỏ vòng riềng răng
*'''Ann:''' Tỉa tóc và nhuộm phần mái màu vàng highlight
*'''Amanda:''' Nhuộm màu vàng lạnh
*'''Yaya:''' Làm tóc xoăn châu Phi và trị mụn
*'''Eva:''' Cắt ngắn hơn nữa và nhuộm vàng nâu
 
===Chụp ảnh===
*'''Tập 12''': CountryĐồ Couturetắm ở [[Jamaica]]
*'''Tập 23''': RodeoVẻ Driveđẹp onkhông Walkingphấn son (Quảng cáo cho '''Nivea''')
*'''Tập 34''': CoverGirlQuảng Trublendcáo Microcho Mineralsthương Foundationhiệu Commercial'''[[Jeans|quần Jeans]] Lee'''
*'''Tập 45''': CoverGirlGiỏ Wetslicksxách Amazemint'''Dooney & Bourke''' trong Lipsân Glosspartin
*'''Tập 6''': Quảng cáo nước tăng lực '''YJ Stinger'''
*'''Tập 7''': Thay đổi nhân cách trên chiếc '''Ford Mustang''' (Quảng cáo ôtô '''Ford Mustang''')
*'''Tập 8''': Nhẫn kim cương '''Veraggio''' và nhện
*'''Tập 9''': Phim quảng cáo '''Súp Campbell'''<!---Thử thách quay quảng cáo cho Umbeboshi tại phòng giám khảo không được liệt kê tại đây--->
*'''Tập 10''': '''T-Mobile''' và [[Kimono]] (Quảng cáo cho điện thoại '''T-Mobile''' của [[Nhật Bản|Nhật]])
*'''Tập 11''': Phong cách '''Harajuku''' trên môtô
*'''Tập 12''': Quảng cáo cho son nước '''[[Covergirl]] Wet Slicks Crystal Lip Gloss'''
 
===Hội đồng giám khảo===
Hàng 84 ⟶ 148:
 
[[en:America's Next Top Model, Cycle 3]]
[[es:Anexo:America's Next Top Model (temporada 3)]]
[[simple:America's Next Top Model, Cycle 3]]
[[th:อเมริกาส์เน็กซต์ท็อปโมเดล ฤดูกาลที่ 3]]