Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiệp Hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3:
| tên = Hiệp Hòa
| tên gốc = 協和
| tước vị = [[Vua Việt Nam]]
| thêm = vietnam
| hình = Hiep Hoa.jpg
| ghi chú hình = Chân dung vua Hiệp Hòa.
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Nam]]
| tại vị = [[30 tháng 7]] năm [[1883]] - <br>[[29 tháng 11]] năm [[1883]]<br>(
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 30:
| hoàng tộc = [[Nhà Nguyễn]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| con cái = 17 người con, bao gồm 11 hoàng tử và 6 công chúa.
| cha = [[Thiệu Trị]]
| mẹ = Đoan tần [[Trương Thị Thận]]
| tên đầy đủ = Nguyễn Phúc Hồng Dật
| kiểu tên đầy đủ = Tên húy
| niên hiệu = Hiệp Hòa (協和)
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = <font color = "grey">'''Trang Cung Văn Lãng quận vương'''
| sinh = [[1 tháng 11]] năm [[1847]]
| mất =
| nơi mất = [[Huế]], [[Đại Nam]]
}}
'''Hiệp Hòa''' ([[chữ Hán]]: 協和
Vua và con cháu mở ra ''phòng 29'' thuộc đệ tam chính hệ, được ngự chế ban bộ ''Thập'' (十) để đặt tên. Dưới triều [[Khải Định]] được ban thêm bộ ''Ngưu'' (牛).
== Thân thế ==
|