Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Kōmei”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| nhiếp chính = [[Tokugawa Ieyoshi]]<br>[[Tokugawa Iesada]]<br>[[Tokugawa Iemochi]]<br>[[Tokugawa Keiki|Tokugawa Yoshinobu]]
| kiểu nhiếp chính = [[Mạc phủ Tokugawa|Chinh di Đại tướng quân]]
| hoàng tộc = [[Hoàng giathất Nhật Bản|Nhà Yamato]]
| hoàng tộc =
| cha =[[Thiên hoàng Ninkō|Thiên hoàng Nhân Hiếu]]
| mẹ =Fujiwara no Tsuneko
| sinh ={{ngày sinh|1831|7|22|df=y}}
| nơi sinh =
Hàng 25 ⟶ 24:
| ngày an táng =
| nơi an táng =
|Hậu duệ=[[Thiên hoàng Minh Trị]]
}}
[[Hoàng tử Myōkōgein]]
[[Công chúa Junko]]
[[Công chúa Suma]]
[[Công chúa Fuki]]
[[Công chúa Rie]]}}
 
{{nihongo|'''Thiên hoàng Kōmei'''|孝明天皇|Kōmei-tennō|hanviet=Hiếu Minh Thiên hoàng|{{ngày sinh|1831|7|22}} - {{ngày mất|1867|1|30}}|hg=こうめいてんのう}} là vị [[Thiên hoàng]] thứ 121 của [[Nhật Bản]], theo [[Danh sách Thiên hoàng]] truyền thống. Ông ở ngôi từ ngày 10 tháng 3 năm 1846 tới ngày 30 tháng 1 năm 1867. Tên thật của ông là{{nihongo| '''Osahito''' |統仁|hanviet=Thống Nhân}} và trước khi lên ngôi ông có hiệu là "Hi Cung" ({{nihongo| ''Hiro-no-miya'' |煕宮}}).