Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hòa thượng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 36:
|Ghi chú
|-
|1
|[[Thích Phổ Tuệ]]
|1917
Dòng 45:
|
|-
|2
|Thích Minh Tâm
|1917
|1918
|
|Uỷ Viên hội đồng chứng minh
Dòng 54:
|
|-
|3
|Thích Thanh Đàm
|1924
Dòng 63:
|
|-
|4
|Thích Trí Tịnh
|1925
Dòng 72:
|
|-
|5
|Thích Thanh Dục
|1927
Dòng 81:
|
|-
|6
|Thích Thanh Dũng
|1932
Dòng 90:
|
|-
|7
|Thích Thanh Minh
|
Dòng 99:
|
|-
|8
|Thích Thanh Quang
|
Dòng 108:
|
|-
|9
|Thích Thanh Nhã
|1950
Dòng 117:
|
|-
|10
|Thích Thanh Duệ
|1951
Dòng 126:
|
|-
|11
|[[Thích Thanh Nhiễu]]
|1952
Dòng 135:
|
|-
|12
|Thích Thanh HưngLương
|1949
|
|Chứng Minh BTS Tỉnh Nam Định
|Thích Thanh Hưng
|
|Nam Định
|
|-
|13
|Thích Thanh Nghị
|1951
|
|Chứng Minh BTS Tỉnh Nam Định
|
|Nam Định
|
|-
|14
|Thích Thanh Hưng
|1952
|
|Phó ban hướng dẫn Phật Tử TW
|Chùa Thiên Phúc
|Hà Nội
|
|-
|15
|Thích Gia Quang
|1954
|
|Phó Chủ tịch HDTS
|Chùa Liên Phái
|Hà Nội
|
|-
|16
|Thích Bảo Nghiêm
|1956
|1975
|Phó chủ tịch HDTS , Trưởng BTS Hà Nội
|Chùa Bằng
|Hà Nội
|
|-
|17
|Thích Quảng Tùng
|1953
|
|Phó chủ tịch HDTS, Trưởng BTS Hải Phòng
|Chùa Dư Hàng
|Hải Phòng
|
|-
|18
|Thích Thanh Điện
|1958
|
Hàng 180 ⟶ 198:
|
|-
|19
|Thích Thanh Đạt
|1955
|
Hàng 189 ⟶ 207:
|
|-
|20
|Thích Thanh Dương
|1959
|
|
|Chùa Quán Sứ
|Hà Nội
|
|-
|21
|Thích Thanh Chính
|1959
|
Hàng 205 ⟶ 223:
|Chùa Đồng Dương
|Hà Nội
|
|-
|22
|Thích Thanh Giác
|1957
|
|Phó trưởng BTS TP. Hải Phòng
|Chùa Phổ Chiếu
|Hải Phòng
|
|-
|23
|Thích Thanh Hiện
|1960
|
|Trưởng BTS PG . Tỉnh Hưng Yên
|
|Hưng Yên
|
|}