Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Trị”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
| biệt danh = Đất Lửa
| diện tích = 4.739,8 km²
| dân số = 612.500 người<ref name ="Diện tích, dân số">{{chú thích web|title =Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2013 phân theo địa phương|url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=15571|publisher=Tổng cục Thống kê Việt Nam|accessdate = ngày 3 tháng 2 năm 2015}}</ref>
| thời điểm dân số = 2013
| dân số thành thị =
Dòng 35:
| phân chia hành chính = 1 thành phố, 1 thị xã, và 8 huyện
| danh sách đơn vị hành chính =
| mã hành chính = [[ISO 3166-2:VN|VN-25]], 45 <ref name =Ms@124 />
| mã bưu chính = [[Mã bưu chính Việt Nam|52xxxx]]
| mã điện thoại = [[Mã điện thoại Việt Nam|233]]
Dòng 41:
| web = http://www.quangtri.gov.vn/
}}
'''Quảng Trị''' là một tỉnh ven biển thuộc vùng cực Bắc [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Trung Bộ]] [[Việt Nam]]
Tỉnh Quảng Trị có [[Khu phi quân sự vĩ tuyến 17]], là giới tuyến chia cắt miền Bắc Việt Nam [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] và miền Nam Việt Nam [[Việt Nam Cộng hòa]], do đó cũng là một chiến trường ác liệt nhất trong suốt 20 năm của cuộc [[Chiến tranh Việt Nam]] ([[1954]] - [[1975]])
== Lịch sử ==
Hàng 63 ⟶ 65:
===Việt Nam Cộng hòa===
{| class="wikitable" style ="float:right; margin:1em; margin-top:0;"
|-
! colspan="2" | '''Dân số tỉnh Quảng Trị 1967'''<ref>''Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh''. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.</ref>
|- style ="background:lightgrey;"
! Quận
! Dân số
Hàng 152 ⟶ 154:
== Dân số==
{| class="toc" style ="float: right; font-size:90%; text-align: center; margin:1em; margin-top:0.5em; "
|-
| colspan="17" style ="background:#0ff; "| ''' Lịch sử phát triển ''' <br> '''dân số''' </small>
|-
| style ="background:#df73ff; "|'''[[Năm]]''' || || style ="background:#df73ff; "|'''[[Dân số]]'''
|-
| [[1995]] || || 534.900
Hàng 192 ⟶ 194:
| [[2011]] || || 604.700
|-
| colspan="17" style ="text-align: center"| '''Nguồn''':<ref name ="dánolonganqacnam">[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=12873 Dân số trung bình phân theo địa phương qua các năm], Theo Tổng cục thống kê Việt Nam.</ref>
|}
Năm 2010 dân số trung bình của tỉnh là 601.672 người. Toàn tỉnh có 136.743 hộ gia đình, bình quân 4,4 nhân khẩu/hộ. Dân số thành thị có 170.073 người, chiếm 28,31%. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm còn 1,05% năm 2007 và 1,12%
Trong cơ cấu dân số phân theo giới tính, nữ chiếm 50,3%, nam chiếm 49,7%; phân theo độ tuổi, từ 0-59 tuổi chiếm khoảng 90,9%, chỉ tiêu này cho thấy đây là cơ cấu dân số trẻ, riêng dân số dưới 15 tuổi chiếm 37,9%, đây là lực lượng lao động dự trữ dồi dào của tỉnh.
Hàng 203 ⟶ 205:
==Hành chính==
Quảng Trị hiện bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện:
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style ="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
! colspan="3" style ="background: #E6E6FA; font-size: 95%;" | Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị
|-
| width="50%" valign="top" style ="background: #f9f9f9;"|
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style ="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: right;" width="100%"
|-
! align="left" style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" |Dân số (người)<sup>2009</sup>!! style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Hành chính
|-
| align="left" colspan="3" style ="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thành phố (1)'''
|-bgcolor="#f5f5f5"
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Đông Hà]] ||84.157|| ''9 phường''
|-
| align="left" colspan="3" style ="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thị xã (1)'''
|-
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Quảng Trị (thị xã)|Quảng Trị]] ||22.760|| ''4 phường, 1 xã''
|-
| align="left" colspan="3" style ="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Huyện (8)'''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Cam Lộ]] ||46.300||''1 thị trấn, 8 xã''
|-
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Cồn Cỏ]] ||500||
|}
| width="50%" valign="top" style ="background: #f9f9f9;" |
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style ="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: right;" width="100%"
|-
! align="left" style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số (người)<sup>2009</sup>!! style ="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Hành chính
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Đakrông|Đa Krông]] ||34.160||''1 thị trấn, 13 xã''
|-
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Gio Linh]] ||72.100|| ''2 thị trấn, 19 xã''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Hải Lăng]]|| 99.044||''1 thị trấn, 19 xã''
|-
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hướng Hóa]]|| 76.000|| ''2 thị trấn, 20 xã''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Triệu Phong]]|| 108.657||''1 thị trấn, 18 xã''
|-
| align="left" style ="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Vĩnh Linh]]|| 91.000|| ''3 thị trấn, 19 xã''
|}
| valign="top" style ="background: #f9f9f9; font-size: 90%" |
|}
Hàng 333 ⟶ 335:
== Chú thích ==
{{tham khảo|
==Tham khảo==
Hàng 342 ⟶ 344:
==Liên kết ngoài==
* [http://www.quangtri.gov.vn Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị]
{{Sơ khai Việt Nam}}▼
{{Đơn vị hành chính cấp tỉnh Việt Nam}}
▲{{Sơ khai Việt Nam}}
[[Thể loại:Quảng Trị| ]]
|