Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Polyvinyl chloride”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
| ImageName1 = Space-filling model of a part of a PVC chain
| ImageFile2 = Pure Polyvinyl Chloride powder.jpg
|ImageName2= Bột Polyvinyl Clorua tinh khiết
| IUPACName = poly(1-chloroethene)<ref>{{cite web | url=http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=53243 | title=poly(vinyl chloride) (CHEBI:53243) | work=CHEBI | accessdate=12 July 2012}}</ref>
| PIN =
Hàng 146 ⟶ 147:
 
== Úng dụng ==
[[File:Laying sewer hi res (2).jpg|nhỏ|180px|PVC được sử dụng rộng rãi trong [[đường ống nước thải]] do chi phí thấp, kháng hóa chất và dễ nối]]
[[File:JiminyPicketVinylFence.jpg|nhỏ|Hàng rào và khung cửa sổ bằng PVC]]
[[File:Vinyl Einmalhandschuhe.JPG|nhỏ|Găng tay PVC dùng một lần]]
[[File:Men's black PVC pants 01.jpg|nhỏ|180px|Quần bằng vinyl PVC]]
=== Tạo màng ===
'''Màng PVC''' được tạo ra nhờ quá trình cán trên máy cán hoặc thổi trên máy thổi màng. Màng nhựa PVC gồm màng cứng, bán cứng và mềm. Tùy theo hàm lượng chất hóa dẻo thêm vào thì sẽ cho ra màng PVC cứng, bán cứng và mềm.
Hàng 196 ⟶ 201:
Các ứng dụng của thanh nhựa chịu nhiệt uPVC là dùng làm ra các dòng sản phẩm cửa nhựa lõi thép cao cấp. Dòng sản phẩm uPVC gồm có cửa sổ, cửa đi, vách ngăn PVC, hàng rào nhựa bao quanh biệt thự hoặc nhà phố.
 
==Xem Tham khảo thêm==
{{thể loại Commons|PVC}}
* [[Polyme]]
* [[Nhựa nhiệt dẻo]]
* [[Chất dẻo]]
== Tham khảo ==
{{tham khảo|2}}
{{sơ khai}}