Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến dịch Overlord (1944)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
|result=[[Thắng lợi quyết định]] nhưng đắt giá của quân lực [[Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai|Đồng Minh]], mở ra công cuộc giải phóng [[Tây Âu]] của phe Đồng Minh.<ref name="debates576">''Debates of the Senate: official report (Hansard).'', Số phát hành 1-41, trang 576</ref> Nước [[Đức Quốc Xã|Đức]] cận kề toàn bại.<ref name="badsley67"/>
|combatant1='''[[Đồng minh]]'''<br>
{{flagcountry|United Kingdom}}<br />{{flagcountry|United States|1912}}<br />{{flagcountry|Canada|1921}}<br />{{flagdeco|France|1830}} [[Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp|Pháp]]<br />{{flagdeco|Poland|1928}} [[Polish armed forces in the West|Ba Lan]]<br />{{flagcountry|Australia}}<ref name=Beevor-76-82 group=nb /><br />{{flagdeco|Belgium}} [[Free Belgian Forces|Bỉ]]<br />{{flagcountry|Lãnh thổ tự trị New Zealand}}<br />{{flagdeco|Netherlands}} [[Chính phủ lưu vong Hà Lan|Hà Lan]]<br />{{flagdeco|Norway}} [[
|combatant2={{flagcountry|Nazi Germany}}
|commander1={{flagicon|Hoa Kỳ|1912}} [[Dwight D. Eisenhower]]<br />(Tổng tư lệnh quân Đồng minh)<br />{{flagicon|Vương quốc Anh}} [[Bernard Montgomery]] (trên bộ)<br />{{flagicon|Vương quốc Anh}} [[Bertram Ramsay]] (trên biển)<br />{{flagicon|Vương quốc Anh}} [[Trafford Leigh-Mallory]] (trên không) <br />{{flagicon|Hoa Kỳ|1912}} [[Omar Nelson Bradley|Omar Bradley]] (Tập đoàn quân số 1 Hoa Kỳ) <br />{{flagicon|Vương quốc Anh}} [[Miles Dempsey]] (Tập đoàn quân số 2 Anh quốc)<br />{{flagicon|Canada|1921}} [[Harry Crerar]] (Tập đoàn quân số 1 Canada)
|