Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tào Đái bá”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tào U bá
| native name = 蔡幽伯
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tào]]
| tại vị =
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tào U bá]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tào Huệ bá]]</font>
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái =
| con cái = [[Tào Huệ bá]]
| hoàng tộc = [[nước Tào]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ = Cơ Độ
| kiểu tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tào Đái bá
| cha = [[Tào Hiếu bá]]
| mẹ =
| sinh =
| mất = [[796 TCN]]
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Tào Đái bá''' ([[chữ Hán]]: 蔡戴伯; trị vì: [[825 TCN]] - [[796 TCN]]<ref>Sử ký, Quản Sái thế gia</ref><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 12</ref>), tên thật là '''Cơ Độ''' (姬疆), là vị vua thứ 8 [[nước Tào]] – một [[chư hầu]] [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].