Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alessandro Nesta”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Câu lạc bộ: replaced: language=Italian → language=Ý using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| caption =
| birthdate = {{birth date and age|1976|3|19|df=y}}
| birthplace = [[Roma]], ItalyÝ
| height = {{height|m=1,87}}
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Trung vệ|Trung vệ]]
| youthyears1 = 1985–1993
| youthclubs1 = [[S.S. Lazio]]
| years1 = 1993–2002
| years1 = 1993–2002 |clubs1 = [[S.S. Lazio]] |caps1 = 193 |goals1 = 1<!--LEAGUE APPEARANCES AND GOALS ONLY-->
| clubs1 = [[S.S. Lazio]]
| years2 = 2002–2012 |clubs2 = [[A.C. Milan]] |caps2 = 224 |goals2 = 7
| caps1 = 193
| years3 = 2012–2013 |clubs3 = [[Montreal Impact]] |caps3 = 31 |goals3 = 0
| goals1 = 1
| years4 = 2014 |clubs4 = [[Chennaiyin FC|Chennaiyin]] |caps4 = 3 |goals4 = 0
| years2 = 2002–2012
| totalcaps = 451 | totalgoals = 8
| clubs2 = [[A.C. Milan]]
| nationalyears1 = 1995–1996 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Italy|Italy U-21]] |nationalcaps1 = 9 |nationalgoals1 = 1
| caps2 = 224
| nationalyears2 = 1996–2006 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] |nationalcaps2 = 78 |nationalgoals2 = 0
| goals2 = 7
| medaltemplates =
| years3 = 2012–2013
{{MedalCountry|{{ITA}}}}
| clubs3 = [[Montreal Impact]]
| caps3 = 31
| goals3 = 0
| years4 = 2014
| years4 = 2014 |clubs4 = [[Chennaiyin FC|Chennaiyin]] |caps4 = 3 |goals4 = 0
| caps4 = 3
| goals4 = 0
| totalcaps = 451 | totalgoals = 8
| totalgoals = 8
| nationalyears1 = 1995–1996
| nationalyears1 = 1995–1996 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Italy|Italy U-21]] |nationalcaps1 = 9 |nationalgoals1 = 1
| nationalcaps1 = 9
| nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 1996–2006
| nationalyears2 = 1996–2006 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] |nationalcaps2 = 78 |nationalgoals2 = 0
| nationalcaps2 = 78
| nationalgoals2 = 0
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{ITA}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu|U-21 Euro]]}}
{{MedalGold|[[U-21 Euro 1994|Pháp 1994]]|[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ý|Đội bóng]]}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalGold|[[World Cup 2006|Đức 2006]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đội bóng]]}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|Euro]]}}
{{MedalSilver|[[Euro 2000|Bỉ & Hà Lan 2000]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Đội bóng]]}}
}}
 
'''Alessandro Nesta''', <small>[[Huân chương danh dự Ý]]</small>, (sinh ngày [[19 tháng 3]] năm [[1976]] tại [[Roma]], [[Ý]]) là một cầu thủ bóng đá người Ý đã giải nghệ. Nesta được nhiều người công nhận là trung vệ xuất sắc nhất trong thế hệ của anh và là một trong những hậu vệ xuất sắc mọi thời đại <ref>{{Chú thích web | url = http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-2468822/Alessandro-Nesta-retire-end-MLS-season.html | tiêu đề = Alessandro Nesta to retire at end of MLS season | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 3 năm 2015 | nơi xuất bản = Mail Online | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{Chú thích web | url = http://www.cbc.ca/sports/soccer/nesta-retires-from-italian-national-soccer-team-1.644264 | tiêu đề = Nesta retires from Italian national soccer team | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 3 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{Chú thích web | url = http://www.goal.com/en-india/news/2176/serie-a/2009/08/26/1461554/ac-milan-defender-alessandro-nesta-rules-out-italy-return | tiêu đề = AC Milan Defender Alessandro Nesta Rules Out Italy Return - Goal.com | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 3 năm 2015 | nơi xuất bản = Goal.com | ngôn ngữ = }}</ref> với 4 lần được bình chọn là hậu vệ xuất sắc nhất [[Serie A]] và 4 lần được bình chọn vào đội hình tiêu biểu trong năm của bóng đá châu Âu.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.uefa.com/fanzone/teamoftheyear/news/newsid=647292.html |tiêu đề=– Team of the Year |nhà xuất bản=Uefa.com |ngày=24 Oct 2012 |ngày truy cập=5 Nov 2012}}</ref> Năm 2004 trong dịp kỉ niệm 100 năm thành lập FIFA, Nesta được [[Pelé]] bình chọn vào danh sách [[FIFA 100]] bao gồm 125 cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất còn sống.<ref>{{chú thích báo|url=http://news.bbc.co.uk/sport2/hi/football/3533891.stm |title=Pele's list of the greatest |publisher=BBC Sport |date=ngày 4 tháng 3 năm 2004 |accessdate=ngày 15 tháng 6 năm 2013 }}</ref>
 
== Sự nghiệp tại câu lạc bộ ==
=== S.S. Lazio ===
Từ nhỏ Nesta đã thể hiện được khả chơi bóng của mình, anh đã từng được Rocca (HLV U17 [[Ý]], đồng thời là người săn lùng tài năng trẻ của [[A.S. Roma]] lúc đó) phát hiện, nhưng cha của anh -1 fan của [[S.S. Lazio|Lazio]]- đã không đồng ý cho con của mình gia nhập đội bóng kình địch.
 
Năm [[1985]], Nesta gia nhập học viện bóng đá [[Lazio]], trong khoảng thời gian này anh được thử nghiệm ở nhiều vị trí như: tiền đạo, tiền vệ, nhưng cuối cùng anh lại trở thành một trung vệ, đó có thể là một điều may mắn cho bóng đá thế giới, nếu không chúng ta chúng ta sẽ không biết đến anh, một trong những trung vệ hay nhất thế giới.
 
Năm [[1993]], Nesta được đôn lên đội hình 1 của [[Lazio]]. Với lối đá chắc chắn, kèm người chặt chẽ, truy cản bóng thông minh, [[Nesta]] là chỗ dựa vững chắc cho mọi hàng thủ của mọi đội bóng, từ năm 1997 trở đi anh là một thành viên không thể thiếu của [[Lazio]], và là một trụ cột của đội bóng này khi giúp họ đăng quang [[Coppa Italia]] sau khi đánh bại [[MilanoA.C. Milan|Milan]] trong trận chung kết (trong trân này Nesta đã đóng góp 1 bàn thắng), năm [[1998]] lại đoạt [[Coppa Italia]] rồi [[Siêu cúp bóng đá Ý|Supercoppa Italiana]]. Trong hai năm liên tiếp la 1999 và 2000, cùng với các đồng đội của mình như: [[Pavel Nedvěd]], [[Dejan Stanković]], [[Diego Simeone]], [[Roberto Mancini]], [[Juan Sebastián Verón]], [[Siniša Mihajlović]], [[Simone Inzaghi]], anh đã giúp [[Lazio]] viết lên một trong những trang sử hào hùng của CLB khi liên tục đoạt được những danh hiệu cao quý: [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]], [[Siêu cúp bóng đá châu Âu|European Super Cup]] (1999), [[Giải vô địch bóng đá Ý|Scudetto]], [[Coppa Italia]], [[Siêu cúp bóng đá Ý|Supercoppa Italiana]] (2000).
 
=== A.C. Milan ===
Năm 2002, sau những gì đã thể hiện được với [[Lazio]], Nesta đã được đưa về sân [[San Siro]], và không phụ lòng mong đợi của các Milanista, Nesta cùng với [[Paolo Maldini|Maldini]], [[Jaap Stam]], [[Costacurta]] tạo thành một hàng hậu vệ hay nhất [[Châu Âu]] và giúp [[Milano|Milan]] giành được: [[Coppa Italia]], [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]], [[Siêu cúp bóng đá châu Âu|European Super Cup]] (2003), [[Giải vô địch bóng đá Ý|Scudetto]] (2004) và mới đây là vô địch [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]] năm 2007.
 
== Sự nghiệp ở đội tuyển ==
Năm [[1996]] anh là thành viên của đội [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ý|U-21 Italia]] đã đánh bại [[Tây Ban Nha]] để trở thành nhà vô địch [[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu|European Under-21 Championship]] và ẵm luôn danh hiệu hậu vệ xuất sắc nhất ở giải này. Cũng trong năm này anh được khoác áo đội tuyển [[Ý|Italia]] lần đầu tiên trong trận gặp [[Moldova]] vào ngày 5/10.
 
Năm 2006 Nesta cùng với đội tuyển [[Ý|Italia]] đoạt chức vô địch thế giới [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]] tuy rằng anh bị chấn thương ngay từ những loạt trận đầu tiên của giải.
Hàng 60 ⟶ 78:
== Danh hiệu ==
===Câu lạc bộ===
;[[S.S. Lazio|Lazio]]</ref><ref name=cinquantamila.corriere.it>{{cite web|author1=Giorgio Dell'Arti|author2=Claudia Casiraghi|title=Alessandro Nesta|url=http://cinquantamila.corriere.it/storyTellerThread.php?threadId=NESTA+Alessandro|website=cinquantamila.corriere.it/|publisher=Il Corriere della Sera|accessdate=19 March 2015|language=Ý|date=23 June 2014}}</ref>
* [[Serie A]] (1): [[1999–2000 Serie A|1999–2000]]
* [[Coppa Italia]] (2): [[Coppa Italia 1997–98|1997–98]], [[Coppa Italia 1999–00|1999–2000]]
* [[Supercoppa Italiana]] (1): [[2000 Supercoppa Italiana|2000]]
* [[UEFA Cup Winners' Cup]] (1): [[UEFACúp CupC2 Winners'châu CupÂu 1998–991998-99|1998–99]]
* [[UEFA Super Cup]] (1): [[1999Siêu UEFAcúp Superchâu CupÂu 1999|1999]]
 
;[[A.C. Milan|Milan]]</ref><ref name=cinquantamila.corriere.it/>
* [[Serie A]] (2): [[2003–04 Serie A 2003-04|2004]], [[2010–11 Serie A 2010-11|2011]]
* [[Coppa Italia]] (1): [[Coppa Italia 2002–03|2002–03]]
* [[Supercoppa Italiana]] (2): [[2004 Supercoppa Italiana|2004]], [[2011 Supercoppa Italiana|2011]]
* [[UEFA Champions League]] (2): [[UEFA Champions League 2002–032002-03|2002–03]], [[UEFA Champions League 2006–07|2006–07]]
* [[UEFA Super Cup]] (2): [[2003Siêu UEFAcúp Superchâu CupÂu 2003|2003]], [[2007Siêu UEFAcúp Superchâu CupÂu 2007|2007]]
* [[FIFA Club World Cup]] (1): [[2007 FIFA Club World Cup Final|2007]]
 
[[Montreal Impact]]</ref><ref name=cinquantamila.corriere.it/>
* [[Canadian Championship]] (1): [[2013 Canadian Championship|2013]]
 
===Quốc tế===
;Đội tuyển Bóng đá Quốc gia Ý