Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tô Huy Rứa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: → (2) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 12:
| chức vụ = [[Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| bắt đầu = [[8 tháng 2]] năm [[2011]]
| kết thúc = [[4 tháng 2]] năm [[2016]] <br>{{số năm theo năm và ngày|2011|2|8|2016|2|4}}
| tiền nhiệm = [[Hồ Đức Việt]]
| kế nhiệm = [[Phạm Minh Chính]]
Dòng 18:
| phó chức vụ = Phó Trưởng ban
| phó viên chức = [[Trần Lưu Hải]]<br />[[Nguyễn Văn Quynh]]<br />[[Nguyễn Hoàng Việt]]<br />[[Nguyễn Tuấn Khanh]]<br />[[Trần Văn Minh (Đà Nẵng)|Trần Văn Minh]]<br />[[Hà Ban]]<br />[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]<br />[[Trần Văn Túy]]<br />[[Nguyễn Ngọc Lâm]]
 
| chức vụ 2 = [[Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] khóa X, XI
| bắt đầu 2 = [[8 tháng 5]] năm [[2007]]
| kếtbắt thúcđầu 2 = [[713 tháng 21]] năm [[20112009]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2007|5|8|2011|2|7}}
| kết thúc 2 = [[27 tháng 1]] năm [[2016]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2009|1|13|2016|1|25}}
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Khoa Điềm]]
| kếtiền nhiệm 2 = [[Đinh Thế Huynh]]
| tiềnkế nhiệm 42 =
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Trưởng [[Ban Tư tưởng-Văn hoá Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tư tưởng-Văn hoá Trung ương]]
| chức vụ 23 = [[Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| bắt đầu 3 = tháng 4 năm 2006
| kếtbắt thúcđầu 3 = [[8 tháng 5]] năm [[2007<br>{{số năm theo năm và ngày|2006|4|1|2007|5|1}}]]
| kết thúc 3 = [[7 tháng 2]] năm [[2011]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2007|5|8|2011|2|7}}
| tiền nhiệm 3 = [[Nguyễn Khoa Điềm]]
| kếtiền nhiệm 3 = ''không[[Nguyễn có''Khoa Điềm]]
| kế nhiệm 53 = [[NguyễnĐinh VănThế ThuậnHuynh]]
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 = Phó Trưởng ban
| phó viên chức 3 =Phùng Hữu Phú<br />Nguyễn Hồng Vinh<br />Đào Duy Quát<br />Vũ Văn Phúc
 
| chức vụ 4 = Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X, XI
| chức vụ 4 = Chủ tịch [[Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Hội đồng Lý luận Trung ương]]
| bắt đầu 4 = [[13 tháng 1]] năm [[2009]]
| kếtbắt thúcđầu 4 = [[278 tháng 15]] năm [[20162007]] <br>{{số năm theo năm và ngày|2009|1|13|2016|1|25}}
| kết thúc 4 = [[28 tháng 3]] năm [[2011]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2007|5|8|2011|3|28}}
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 = [[Đinh Thế Huynh]]
| tiền nhiệm 34 = [[Nguyễn KhoaPhú ĐiềmTrọng]]
| địa hạt 4 =
 
| phó chức vụ 4 =
| chức vụ 35 = Trưởng [[Ban Tuyên tưởng-Văn hoágiáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tư tưởng-Văn hoá Trung ương]]
| phó viên chức 4 =
| bắt đầu 25 = [[81 tháng 5]] năm [[20072006]]
| chức vụ 5 =Bí thư Thành ủy Thành phố Hải Phòng
| kết thúc 5 = [[8 tháng 5]] năm [[2007]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2006|5|1|2007|5|8}}
| bắt đầu 5 =cuối năm 1999
| tiền nhiệm 25 = [[Nguyễn Khoa Điềm]]
| kết thúc 5 =đến năm 2003
| tiềnkế nhiệm 5 = Danh''không Xươngcó''
| kế nhiệm 5 =[[Nguyễn Văn Thuận]]
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 = Phó Trưởng ban
| phó viên chức 5 =[[Phùng Hữu Phú]]<br />[[Nguyễn Hồng Vinh]]<br />[[Đào Duy Quát]]<br />[[Vũ Văn Phúc]]
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 46 = Ủy viênthư BộTrung Chínhương trịĐảng Khóa X, XI
| bắt đầu 36 = [[25 tháng 4]] năm [[2006]]
| kết thúc 6 = [[4 tháng 2]] năm [[2016]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2006|4|25|2016|2|4}}
 
| chức vụ 7 = Giám đốc [[Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh]]
| bắt đầu 7 = [[tháng 4]] năm [[2004]]
| kết thúc 7 = [[tháng 4]] năm [[2006]]
| tiền nhiệm 7 = PGS.TS [[Trần Đình Hoan]]
| kế nhiệm 7 = GS.TS. [[Lê Hữu Nghĩa]]
 
| chức vụ 58 = Bí thư [[Thành ủy Thành phố Hải Phòng]]
| bắt đầu 48 = [[13 tháng 1]] năm [[20092000]]
| kết thúc 58 =đến năm [[2003]]
| tiền nhiệm 8 = Lê Danh Xương
| kế nhiệm 8 = [[Nguyễn Văn Thuận]]
| địa hạt 48 =
| phó chức vụ 48 =
| phó viên chức 48 =
 
| chức vụ 9 = Phó Giám đốc Thường trực [[Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh]]
| bắt đầu 9 = [[tháng 6]] năm [[1996]]
| kết thúc 9 = [[tháng 1]] năm [[2000]]
 
| chức vụ 10 = Giám đốc [[Học viện Báo chí và Tuyên truyền|Trường Tuyên huấn Trung ương]]
| bắt đầu 510 =cuối năm 1999 [[1990]]
| kết thúc 10 = [[1996]]
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| giáo dục = [[Tiến sĩ]] [[Triết học]], [[Cử nhân (học vị)|Cử nhân]] [[Toán học]]
| học trường =
| dân tộc =
Hàng 62 ⟶ 92:
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con =
* Tô Tử Hà (con trai ruột)
* Tô Huy Vũ (con trai ruột)
* Tô Linh Hương (con gái ruột)
| website =
| chú thích =
}}
|chức vụ 6=Bí thư Trung ương Đảng Khóa X, XI|bắt đầu 6=Tháng 4 năm 2006|kết thúc 6=4 tháng 2 năm 2016|kế nhiệm 6=[[Phạm Minh Chính]]|chức vụ 7=Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|bắt đầu 7=Ngày 8 tháng 5 năm 2007|kết thúc 7=28 tháng 03 năm 2011|kế nhiệm 7=[[Đinh Thế Huynh]]|tiền nhiệm 7=[[Nguyễn Phú Trọng]]|chức vụ 8=Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh|bắt đầu 8=tháng 4 năm 2004|kết thúc 8=tháng 4 năm 2006|tiền nhiệm 8=PGS.TS Trần Đình Hoan|kế nhiệm 8=GS.TS. Lê Hữu Nghĩa|tiền nhiệm 6=[[Nguyễn Khoa Điềm]]}}
'''Tô Huy Rứa''' (sinh [[1947]]) là một chính khách [[Việt Nam]]. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, nguyên [[Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]], nguyên Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Hải Phòng, nguyên Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc [[Học viện Báo chí và tuyên truyền|trường Tuyên huấn Trung ương]] (nay là [[Học viện Báo chí và Tuyên truyền]]). Ông từng tốt nghiệp [[Cử nhân (học vị)|Cử nhân]] khoa Toán, [[Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội|Đại học Tổng hợp Hà Nội]], có học vị [[Tiến sĩ]] [[triết học]] (Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô).<ref name="dantri">{{Chú thích web|tiêu đề=Đồng chí Tô Huy Rứa được bầu vào Bộ Chính trị|url=http://dantri.com.vn/c20/s20-303096/dong-chi-to-huy-rua-duoc-bau-vao-bo-chinh-tri.htm|nhà xuất bản=Dân Trí}}</ref>