Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công nghiệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 93:
 
== Danh sách các nước theo sản lượng công nghiệp ==
{{Bảng xếp hạng
20 quốc gia lớn nhất theo sản lượng công nghiệp theo IMF và CIA World Factbook, 2016
| float = left
| title = 20 quốc gia có sản lượng công nghiệp danh nghĩa lớn nhất theo [[Quỹ Tiền tệ Quốc tế|IMF]] và [[The World Factbook]], 2018
| table_width = 70
| bar_width = 50 <!-- must be an unformatted number -->
| data_max = 5,350<!-- Upper bound on the values in the data fields -->
| label_type = Economy
| data_type = {{center|Countries by Industrial Output (in nominal terms) at peak level as of 2018 (billions in [[USD]])}}
| label1 = (01) '''{{CHN}}''' | data1 = 5,316
| label2 = (—) '''''{{EU}}''''' | data2 = 4,757
| label3 = (02) '''{{USA}}''' | data3 = 3,877
| label4 = (03) '''{{JPN}}''' | data4 = 1,842
| label5 = (04) '''{{DEU}}''' | data5 = 1,213
| label6 = (05) '''{{RUS}}''' | data6 = 744
| label7 = (06) '''{{KOR}}''' | data7 = 651
| label8 = (07) '''{{IND}}''' | data8 = 619
| label9 = (08) '''{{FRA}}''' | data9 = 589
| label10 = {{nowrap|(09) '''{{GBR}}'''}} | data10 = 586
| label11 = (10) '''{{ITA}}''' | data11 = 576
| label12 = (11) '''{{BRA}}''' | data12 = 549
| label13 = (12) '''{{CAN}}''' | data13 = 518
| label14 = (13) '''{{MEX}}''' | data14 = 415
| label15 = (14) '''{{IDN}}''' | data15 = 409
| label16 = (15) '''{{AUS}}''' | data16 = 409
| label17 = (16) '''{{ESP}}''' | data17 = 381
| label18 = (17) '''{{SAU}}''' | data18 = 340
| label19 = (18) '''{{TUR}}''' | data19 = 302
| label20 = (19) '''{{POL}}''' | data20 = 221
| label21 = (20) '''{{TWN}}''' | data21 = 217
| caption = {{resize|88%|The twenty largest countries by industrial output (in nominal terms) at peak level as of 2018, according to the [[IMF]] and [[CIA World Factbook]].}}
}}
 
{{Bảng xếp hạng
Nên kinh tế Các nước theo sản lượng công nghiệp năm 2016 (tỷ USD)
|float=left
 
| title = 20 quốc gia có sản lượng công nghiệp lớn nhất theo [[UNCTAD]] trên căn cứ giá cố định và tỷ giá hối đoái năm 2005, 2015 <ref>{{cite web|url=http://unctadstat.unctad.org/wds/TableViewer/tableView.aspx?ReportId=95 |title=UNCTADstat - Table view |publisher=Unctadstat.unctad.org |date= |accessdate=2018-05-08}}</ref>
(01) Trung Quốc:4.566
| table_width = 70
 
| bar_width = 50 <!-- must be an unformatted number -->
(-) Liên minh châu Âu:4,184
| data_max = 3,042,332<!-- Upper bound on the values in the data fields -->
 
| label_type = Economy
(02) Hoa Kỳ:3,602
| data_type = {{center|Top 20 Countries by Industrial Output (in nominal terms) in 2015 (millions in 2005 constant [[USD]] and exchange rates)}}
 
| label1 = (01) '''{{USA}}''' | data1 = 3,042,332
(03) Nhật Bản:1.368
| label2 = (02) '''{{CHN}}''' | data2 = 2,837,667
 
| label3 = (03) '''{{JPN}}''' | data3 = 1,415,551
(04) Đức:1.050
| label4 = (04) '''{{DEU}}''' | data4 = 889,336
 
| label5 = (05) '''{{IND}}''' | data5 = 499,519
(05) Ấn Độ:672
| label6 = {{nowrap|(06) '''{{GBR}}'''}} | data6 = 468,181
 
| label7 = (07) '''{{KOR}}''' | data7 = 454,504
(06) Hàn Quốc:531
| label8 = (08) '''{{FRA}}''' | data8 = 415,400
 
| label9 = (09) '''{{CAN}}''' | data9 = 370,732
(07) Vương quốc Anh:505
| label10 = (10) '''{{ITA}}'''| data10 = 369,751
 
| label11 = (11) '''{{MEX}}'''| data11 = 365,959
(08) Pháp:478
| label12 = (12) '''{{RUS}}'''| data12 = 277,858
 
| label13 = (13) '''{{BRA}}'''| data13 = 267,769
(09) Ý:442
| label14 = (14) '''{{AUS}}'''| data14 = 261,385
 
| label15 = (15) '''{{SAU}}'''| data15 = 256,969
(10) Nga:424
| label16 = (16) '''{{ESP}}'''| data16 = 254,480
 
| label17 = (17) '''{{TWN}}'''| data17 = 204,109
(11) Canada:424
| label18 = (18) '''{{IDN}}'''| data18 = 198,254
 
| label19 = (19) '''{{TUR}}'''| data19 = 177,586
(12) Brazil:392
| label20 = (20) '''{{POL}}'''| data20 = 141,921
 
}}
(13) Indonesia:376
 
(14) Úc:355
 
(15) Mexico:346
 
(16) Tây Ban Nha:312
 
(17) Ả Rập Xê út:276
 
(18) Thổ Nhĩ Kỳ:232
 
(19) Đài Loan:191
 
(20) Ba Lan:180
 
Nên kinh tế 20 quốc gia hàng đầu theo sản lượng công nghiệp trong năm 2015 (hàng triệu đô la Mỹ năm 2005 không đổi và tỷ giá hối đoái)
 
(01) Hoa Kỳ:3.042,332
 
(02) Trung Quốc:2.837.667
 
(03) Nhật Bản:1.415.551
 
(04) Đức:889.3336
 
(05) Ấn Độ:499.519
 
(06) Vương quốc Anh:468,181
 
(07) Hàn Quốc:454,504
 
(08) Pháp:415.400
 
(09) Canada: 370.732
 
(10) Ý:369.751
 
(11) Mexico:365.959
 
(12) Nga:277.858
 
(13) Brazil:267.769
 
(14) Úc:261.385
 
(15) Ả Rập Xê út:256.969
 
(16) Tây Ban Nha:254.480
 
(17) Đài Loan:204,109
 
(18) Indonesia:198,254
 
(19) Thổ Nhĩ Kỳ:177.586
 
(20) Ba Lan:141.921
 
== Xem thêm ==