Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lịch sử Trái Đất”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ccc
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 349:
| serieslink = Walking with Beasts| airdate = 2001 | network = BBC
}}</ref>
 
== Loài người ==
 
{{Chính|Loài người#Sự tiến hóa của con người|Lịch sử thế giới}}
Hàng 398 ⟶ 400:
| editor = Patrick K. O’Brien, ed. | title = Atlas of World History | origyear = 2002 | edition = concise edition
| year = 2003 | publisher = Oxford University Press | location = New York | id = ISBN 0-19-521921-X | pages = 16 | chapter = The Human Revolution
}}</ref> Kỹ năng sử dụng công cụ và ngôn ngữ tiếp tục được cải thiện; những quan hệ giữa các cá nhân trong cộng đồng trở nên phứ{{Chính|Lịchphức sửtạp thế giới|Văn minh sông Nin|Văn minh lưu vực sông Ấn Độ}}hơn.
 
== Văn minh ==
ak 47
<br{{Chính|Lịch />sử thế giới|Văn minh sông Nin|Văn minh lưu vực sông Ấn Độ}}
[[Tập tin:Mohenjodaro Sindh.jpeg|nhỏ|phải|200px|Di tích thành phố [[Mohenjo-daro]] của [[Văn minh lưu vực sông Ấn|Nền văn minh Châu thổ sông Indus]], một trong những nền văn minh cổ.]]
Trong hơn chín mươi phần trăm thời gian lịch sử của mình, ''Homo sapiens'' sống thành những nhóm nhỏ kiểu du mục [[săn bắt và hái lượm|săn bắt - hái lượm]].<ref name="McNeill-hunter-gatherer">{{chú thích sách
| last = McNeill | first = Willam H.