Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng đốc Đài Loan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 7:
! || Tên || Hình || Nghề nghiệp/Chức vụ || Từ || Đến
|-
|1|| [[Kabayama Sukenori]] || [[File:Kabayama Sukenori.jpg|50px]] || [[
|-
|2|| [[Katsura Taro]] || [[File:11 KatsuraT.jpg|50px]] || [[Tử tước]], [[Quân hàm của Quân đội Đế quốc Nhật Bản|Trung tướng lục quân]] ||2 Tháng 6, 1896 || 14 Tháng 10, 1896
|-
|3|| [[Nogi Maresuke]] || [[File:Maresuke Nogi 2.jpg|50px]] || [[
|-
|4|| [[Kodama Gentaro]] || [[File:Gentaro Kodama 2.jpg|50px]] ||
|-
|5|| [[Sakuma Samata]] || [[File:Sakuma Samata.jpg|50px]] || Tử tước, [[Quân hàm của Quân đội Đế quốc Nhật Bản|Đại tướng lục quân]] ||15 Tháng 4, 1906 || 1 Tháng 5, 1915
|-
|6|| [[Ando
|-
|7|| [[Akashi Motojiro]] || [[File:Akashi Motojiroh.jpg|50px]] ||
|-
|8|| [[Den Kenjiro]] || [[File:Kenjirō Den.jpg|50px]] || Tử tước, Chính khách ||31 Tháng 11, 1919 || 06 Tháng 9, 1923
|-
|9|| [[Uchida Kakichi]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] ||
|-
|10|| [[
|-
|11|| [[
|-
|12|| [[Kawamura Takeji]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] ||
|-
|13|| [[
|-
|14|| [[Ota Masahiro]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] || ||16 Tháng 1, 1931 || 03 Tháng 02, 1932
Dòng 39:
|16|| [[Nakagawa Kenzo]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] || ||27 Tháng 5, 1932 || Tháng 6, 1936
|-
|17|| [[Kobayashi Seizo]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] ||
|-
|18|| [[Hasegawa Kiyoshi]]|| [[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|50px]] ||
|-
|19|| [[Ando Rikichi]]|| [[File:Ando Rikichi.jpg|50px]] ||
|-
|}
|