Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ số UEFA”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
Có ba loại hệ số được tính toán dành cho các giải đấu bóng đá nam:
* [[Hệ số UEFA#Hệ số đội tuyển quốc gia|Hệ số đội tuyển quốc gia]]: dùng để xếp hạng các [[Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia|đội tuyển quốc gia]], làm hạt giống cho vòng loại và vòng chung kết các giải vô địch châu Âu [[Giải bóng đá vô địch châu Âu|UEFA Euro]].
* [[Hệ số UEFA#Hệ số quốc gia|Hệ số quốc gia]]: dùng để xếp hạng thành tích tập thể các câu lạc bộ của mỗi liên đoàn thành viên, xác định số
* [[Hệ số UEFA#Hệ số câu lạc bộ|Hệ số câu lạc bộ]]: dùng để xếp hạng từng câu lạc bộ, làm hạt giống cho Cup UEFA Champions League và Cup UEFA Europa League.
Mặc dù không được trình bày ở đây, hệ số UEFA cũng được thống kê theo phương pháp tương tự dành cho các giải đấu của nữ như giải vô địch châu Âu [[Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu|UEFA Euro nữ]]<ref>{{Chú thích web|url=http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/competitions/AccessList/01/54/65/04/1546504_DOWNLOAD.pdf|title=UEFA Women's National Team Coefficient Ranking|publisher=UEFA.com|date=ngày 25 tháng 10 năm 2012}}</ref> và Cup [[Giải bóng đá nữ vô địch câu lạc bộ châu Âu|UEFA Champions League nữ]],<ref>{{Chú thích web|url=http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/competitions/General/01/88/09/50/1880950_DOWNLOAD.pdf|title=UEFA Women's Champions League Association Coefficient Ranking|publisher=UEFA.com}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/competitions/Draws/01/82/44/38/1824438_DOWNLOAD.pdf|title=UEFA Women's Champions League 2012/13 Entry List|publisher=UEFA.com}}</ref> hay các giải trẻ như giải vô địch [[Giải vô địch bóng đá U21 châu Âu|UEFA Euro U-21]].<ref>{{Chú thích web|url=http://www.uefa.com/under21/news/newsid=1877940.html|title=Spain and Israel top seeds for Under-21 draw|publisher=UEFA.com|date=ngày 19 tháng 10 năm 2012}}</ref>
|