Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Hải cẩu thật sự”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Tạm
Dòng 1:
{{Chất lượng kém|ngày=31
|tháng=08
|năm=2010
|lý do={{{1}}}}}
{{Taxobox
| name = Earless seals<ref name=msw3>{{MSW3 Wozencraft | pages = | id = 14001028}}</ref>
| name = Họ Hải cẩu thật sự
| image = Seehund11cele4 editSeehund.jpg
| image_caption = [[Phoca tửvitulina|Hải biểncẩu Stellerbắc bán cầu]], (''EumetopiasPhoca jubatusvitulina'')
| fossil_range = {{Fossil range|15|0}}Middle [[Miocene]] to Recent
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
{{không phân hạng|đơn classisvị = [[Động vật có hộp sọ|MammaliaCraniata]]}}
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]]
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Lớp Một cung bên|Synapsida]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Reptiliomorpha]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Amniota]]}}
{{không phân hạng|đơn vị = [[Mammaliaformes]]}}
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| subclassis = [[Theria]]
| infraclassis = [[Eutheria]]
| magnordo = [[Epitheria]]
| superordo = [[Laurasiatheria]]
| ordo = [[Bộ Ăn thịt|Carnivora]]
| subordo = [[Phân bộ Dạng chó|Caniformia]]
| superfamilia = [[Siêu họ Chân vây|Pinnipedia]]
| familia = '''Phocidae'''
| familia_authority = [[John Edward Gray|Gray]], 1821
| subdivision_ranks = [[#Phân loại|Các chi]]
| subdivision =
*''[[Hooded Seal|Cystophora]]''
''[[Monachus]]'' (Hải cẩu sư)<br />
*''[[Bearded Seal|Erignathus]]''
''[[Mirounga]]'' (Hải cẩu voi)<br />
*''[[Gray Seal|Halichoerus]]''
''[[Lobodon]]'' (Hải cẩu ăn cua)<br />
*''[[LeptonychotesRibbon Seal|Histriophoca]]''<br />
*''[[Leopard Seal|Hydrurga]]'' (Hải cẩu báo)<br />
*''[[Weddell Seal|Leptonychotes]]''
''[[Ommatophoca]]''<br />
*''[[Crabeater Seal|Lobodon]]''
''[[Erignathus]]'' (Hải cẩu có râu)<br />
*''[[PhocaElephant seal|Mirounga]]''<br />
*''[[Monachus]]''
''[[Halichoerus]]'' (Hải cẩu xám)<br />
*''[[Ross Seal|Ommatophoca]]''<br />
''[[Cystophora]]'' (Hải cẩu có mào)
*''[[Harp Seal|Pagophilus]]''
*''[[Phoca]]''
*''[[Pusa]]''
}}
{{Bài cùng tên|Hải cẩu}}
'''{{PAGENAME}}''' hay còn gọi là họ Chó biển, hải cẩu vô nhĩ ([[danh pháp]]: ''Phocidae'') là một trong ba [[họ (sinh học)|họ]] [[Lớp Thú|thú]] [[:Thể loại:Sinh vật biển|biển]] chính của liên họ Chân vịt (''Pinnipedia''), [[Phân bộ Dạng chó]] ([[Caniformia]]), [[bộ Ăn thịt]] (''Carnivora''). Đôi khi chúng được gọi là hải cẩu trườn (''crawling seals'') nhằm phân biệt với hải cẩu lông và hải sư (''Otariidae'') do đặc điểm [[Động vật bốn chân|tứ chi]] không nâng đỡ nổi phải lết khi di chuyển trên đất liền. Hải cẩu sống chủ yếu dưới [[nước mặn|nước]] trong các [[đại dương]] cả hai [[bán cầu]] [[Bắc bán cầu|bắc]] và [[Nam bán cầu|nam]], tập trung vào các vùng [[hàn đới|hàn]] và [[ôn đới]]. Tên gọi vô nhĩ do các loài trong họ có đặc điểm chung không có tai ngoài. Họ này gồm khoảng 13 [[Chi (sinh học)|chi]] với 20 [[loài]] nằm trong 2 [[phân họ]], 4 [[tông]].
==Giải phẫu==
 
==Sinh lý==
'''Họ Hải cẩu thật sự''' hay '''họ Hải cẩu không tai''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Phocidae''''') là một [[họ (sinh học)|họ]] [[động vật có vú]] sống ở vùng biển hàn đới và ôn đới thuộc [[bộ Ăn thịt]] (''Carnivora'').
 
==LiênSinh kết ngoàithái==
*[http://www.eleseal.it Elephant Seal Research Group]
 
==Phân loại==
{{rất sơ khai}}
{{Commonscat|Phocidae}}
 
==Tiến hóa==
[[Thể loại:Họ Hải cẩu thật sự| ]]
[[Thể loại:Bộ Ăn thịt|Hải cẩu thật sự, họ]]
[[Thể loại:Họ động vật|Hải cẩu thật sự, họ]]
 
==Tham khảo==
hải cẩu to từ 1-1.8m,và cân nặng từ 25-59kg
<references />
==Liên kết ngoài==
 
{{Commonscatwikispecies|Phocidae}}
[[frr:Siahünjer]]
{{Commons category|Phocidae}}
*[http://www.eleseal.itorg/ Elephant Seal Research Group]
*[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1F7CaWQ9MzI0MjMmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPUNIJWMzJTkzK0JJJWUxJWJiJTgyTg==&page=1 Phocidae on [[Từ điển Bách khoa Việt Nam]]]
* {{NCBI|9709}}
* {{ITIS
| id = 180640
| taxon =Phocidae
| accessdate = 2006
}}
* {{Eol|7666}}
{{sơ khai động vật}}
{{Carnivora}}
| name = [[Thể_loại:Họ Hải cẩu thật sự| ]]
 
[[gn:Kyjachuroto]]
[[az:Əsl suitilər]]
[[zh-min-nan:Hái-pà]]
[[br:Phocidae]]
[[bg:Същински тюлени]]
[[bxr:Хаб загаhан]]
[[ca:Foca]]
[[cs:Tuleňovití]]
[[da:Ægte sæler]]
[[de:Hundsrobben]]
[[et:Hülglased]]
[[en:Earless seal]]
[[et:Hülglased]]
[[el:Φώκια]]
[[es:Phocidae]]
[[eu:PhocidaeItsas txakur]]
[[fr:Phoque]]
[[gl:Foca]]
[[ko:물범과]]
[[haw:Phocidae]]
[[hr:Pravi tuljani]]
[[iu:Puijik]]
[[is:Selaætt]]
[[it:Phocidae]]
[[he:כלבי ים]]
[[ka:ნამდვილი სელაპები]]
[[ka:სელაპისებრნი]]
[[kk:Нағыз итбалықтар]]
[[sw:Sili]]
[[ku:Fok]]
[[la:Phocidae]]
[[lv:Roņi]]
Hàng 72 ⟶ 106:
[[nl:Zeehonden]]
[[ja:アザラシ]]
[[frr:Siahünjer]]
[[no:Selfamilien]]
[[nn:Ekte selselar]]
[[oc:Phocidae]]
[[pl:Fokowate]]
Hàng 81 ⟶ 116:
[[sah:Түлүөннүҥүлэр кэргэннэрэ]]
[[sco:Selch]]
[[sq:Fokat]]
[[simple:Earless seal]]
[[fi:Hylkeet]]
[[sv:Öronlösa sälar]]
[[th:วงศ์แมวน้ำ]]
[[chr:ᎠᏐᎠᏍᏙ]]
[[tr:Fokgiller]]
[[uk:Тюленеві]]
[[uk:Справжні тюлені]]
[[zh-yue:海豹]]
[[zh:海豹]]