Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Hải cẩu thật sự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Tạm |
||
Dòng 1:
{{Taxobox
| name = Earless seals<ref name=msw3>{{MSW3 Wozencraft | pages = | id = 14001028}}</ref>
| name = Họ Hải cẩu thật sự▼
| image =
| image_caption =
| fossil_range = {{Fossil range|15|0}}Middle [[Miocene]] to Recent
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
{{không phân hạng|đơn
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]]
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Lớp Một cung bên|Synapsida]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Reptiliomorpha]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Amniota]]}}
{{không phân hạng|đơn vị = [[Mammaliaformes]]}}
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| subclassis = [[Theria]]
| infraclassis = [[Eutheria]]
| magnordo = [[Epitheria]]
| superordo = [[Laurasiatheria]]
| ordo = [[Bộ Ăn thịt|Carnivora]]
| subordo = [[Phân bộ Dạng chó|Caniformia]]
| superfamilia = [[
| familia = '''Phocidae'''
| familia_authority = [[John Edward Gray|Gray]], 1821
| subdivision_ranks = [[#Phân loại|Các chi]]
| subdivision =
*''[[Hooded Seal|Cystophora]]''
*''[[Bearded Seal|Erignathus]]''
*''[[Gray Seal|Halichoerus]]''
*''[[
*''[[Leopard Seal|Hydrurga]]''
*''[[Weddell Seal|Leptonychotes]]''
''[[Ommatophoca]]''<br />▼
*''[[Crabeater Seal|Lobodon]]''
*''[[
*''[[Monachus]]''
*''[[Harp Seal|Pagophilus]]''
*''[[Phoca]]''
*''[[Pusa]]''
}}
{{Bài cùng tên|Hải cẩu}}
'''{{PAGENAME}}''' hay còn gọi là họ Chó biển, hải cẩu vô nhĩ ([[danh pháp]]: ''Phocidae'') là một trong ba [[họ (sinh học)|họ]] [[Lớp Thú|thú]] [[:Thể loại:Sinh vật biển|biển]] chính của liên họ Chân vịt (''Pinnipedia''), [[Phân bộ Dạng chó]] ([[Caniformia]]), [[bộ Ăn thịt]] (''Carnivora''). Đôi khi chúng được gọi là hải cẩu trườn (''crawling seals'') nhằm phân biệt với hải cẩu lông và hải sư (''Otariidae'') do đặc điểm [[Động vật bốn chân|tứ chi]] không nâng đỡ nổi phải lết khi di chuyển trên đất liền. Hải cẩu sống chủ yếu dưới [[nước mặn|nước]] trong các [[đại dương]] cả hai [[bán cầu]] [[Bắc bán cầu|bắc]] và [[Nam bán cầu|nam]], tập trung vào các vùng [[hàn đới|hàn]] và [[ôn đới]]. Tên gọi vô nhĩ do các loài trong họ có đặc điểm chung không có tai ngoài. Họ này gồm khoảng 13 [[Chi (sinh học)|chi]] với 20 [[loài]] nằm trong 2 [[phân họ]], 4 [[tông]].
==Giải phẫu==
==Sinh lý==
==
*[http://www.eleseal.it Elephant Seal Research Group]▼
==Phân loại==
{{Commonscat|Phocidae}}▼
==Tiến hóa==
==Tham khảo==
<references />
==Liên kết ngoài==
[[frr:Siahünjer]]▼
{{Commons category|Phocidae}}
*[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1F7CaWQ9MzI0MjMmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPUNIJWMzJTkzK0JJJWUxJWJiJTgyTg==&page=1 Phocidae on [[Từ điển Bách khoa Việt Nam]]]
* {{NCBI|9709}}
* {{ITIS
| id = 180640
| taxon =Phocidae
| accessdate = 2006
}}
* {{Eol|7666}}
{{sơ khai động vật}}
{{Carnivora}}
[[gn:Kyjachuroto]]
[[az:Əsl suitilər]]
[[zh-min-nan:Hái-pà]]
[[br:Phocidae]]
[[bg:Същински тюлени]]
[[bxr:Хаб загаhан]]
[[ca:Foca]]
[[cs:Tuleňovití]]
[[da:Ægte sæler]]
[[de:Hundsrobben]]
[[et:Hülglased]]▼
[[en:Earless seal]]
▲[[et:Hülglased]]
[[el:Φώκια]]
[[es:Phocidae]]
[[eu:
[[fr:Phoque]]
[[gl:Foca]]
[[ko:물범과]]
[[haw:Phocidae]]
[[hr:Pravi tuljani]]
[[iu:Puijik]]
[[is:Selaætt]]
[[it:Phocidae]]
[[he:כלבי ים]]
[[ka:ნამდვილი სელაპები]]
[[kk:Нағыз итбалықтар]]
[[sw:Sili]]
[[ku:Fok]]
[[la:Phocidae]]
[[lv:Roņi]]
Hàng 72 ⟶ 106:
[[nl:Zeehonden]]
[[ja:アザラシ]]
▲[[frr:Siahünjer]]
[[no:Selfamilien]]
[[nn:Ekte
[[oc:Phocidae]]
[[pl:Fokowate]]
Hàng 81 ⟶ 116:
[[sah:Түлүөннүҥүлэр кэргэннэрэ]]
[[sco:Selch]]
[[sq:Fokat]]
[[simple:Earless seal]]
[[fi:Hylkeet]]
[[sv:Öronlösa sälar]]
[[th:วงศ์แมวน้ำ]]
[[chr:ᎠᏐᎠᏍᏙ]]
[[tr:Fokgiller]]
[[uk:Тюленеві]]
[[zh-yue:海豹]]
[[zh:海豹]]
|