Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giờ ở Đài Loan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: tháng 9, 19 → tháng 9 năm 19 (3), tháng 10, 19 → tháng 10 năm 19 (3) using AWB
Dòng 12:
}}
'''Giờ chuẩn quốc gia''' ({{zh|t=國家標準時間|p=Guójiā Biāozhǔn Shíjiān|poj=Kok-ka Piau-chún Sî-kan}}, xem dưới đây) là [[Múi giờ|múi giờ]] chính thức ở [[Đài Loan]] được xác định bởi [[Giờ Phối hợp Quốc tế]] [[UTC+08:00|+08:00]]. Đây là tiêu chuẩn và được xem là '''Giờ Đài Loan''' ({{lang|zh-tw|臺灣時間}}), '''Giờ Đài Bắc''' ({{lang|zh-tw|臺北時間}}) và trong quá khứ là ''Giờ chuẩn Trung Nguyên'' ({{lang|zh-tw|中原標準時間}}) cho đến đầu thế kỉ 20.<ref>{{cite web|script-title=zh:標準局:沒有「中原」標準時間 |url=http://home.dcilab.hinet.net/lcchen/spacenews/2005/20050111203.htm |accessdate=December 12, 2016 |author=仝澤蓉 |date=2005-01-12 |language=zh |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20051205010456/http://home.dcilab.hinet.net/lcchen/spacenews/2005/20050111203.htm |archivedate=December 5, 2005 }}</ref>
 
==Lịch sử==
Dòng 20:
!Ngày!!Tên!!Tiếng hoa!!Romanization!!Giờ chuẩn
|-
|1 tháng 1, 1896 – 30 tháng 9, năm 1937||Giờ chuẩn phía Tây||{{lang|ja|西部標準時}}||Seibu Hyōjunji||[[UTC+08:00]]
|-
|1 tháng 10, năm 1937 – 20 tháng 9, năm 1945||Giờ chuẩn phía trung||{{lang|ja|中央標準時}}||Chūō Hyōjunji||[[UTC+09:00]]
|-
|21 tháng 9, năm 1945 – 25 tháng 10, năm 1945||Giờ chuẩn phía Tây||{{lang|ja|西部標準時}}||Seibu Hyōjunji||[[UTC+08:00]]
|-
|25 tháng 10, năm 1945 – Trước thế kỉ 20||Giờ chuẩn Trung Nguyên||{{lang|zh-tw|中原標準時間}}||Zhōngyuán Biāozhǔn Shíjiān||[[UTC+08:00]]
|-
|Sau thế kỉ 20||Giờ chuẩn quốc gia||{{lang|zh-tw|國家標準時間}}||Guójiā Biāozhǔn Shíjiān||[[UTC+08:00]]